lạc quan | tt. Vui-vẻ, thoả-mãn trước sự-việc xảy ra hoặc tính tự-nhiên vui-vẻ, ít lo của một số người. |
lạc quan | - t. 1 Có cách nhìn, thái độ tin tưởng ở tương lai tốt đẹp. Sống lạc quan yêu đời. Tư tưởng lạc quan. 2 (kng.). Có nhiều triển vọng tốt đẹp, đáng tin tưởng. Tình hình rất lạc quan. |
lạc quan | tt. 1. Có cách nhìn, thái độ tin tưởng tương lai tốt đẹp: Chất thơ đầy lạc quan yêu cuộc sống o con người lạc quan. 2. Có nhiều triển vọng tốt đẹp: Tình hình sản xuất khá lạc quan. |
lạc quan | tt (H. lạc: vui; quan: xem) 1. Nói tư tưởng và thái độ tin tưởng ở cuộc sống, ở tương lai của xã hội, do đó vui vẻ và hăng hái làm việc: Hồ Chủ Tịch lại dạy chúng ta tẩy sạch cái lối lúc lạc quan, lúc bi quan (PhVĐồng). 2. Có triển vọng tốt đẹp: Tình hình chiến sự rất lạc quan đối với chúng ta. |
lạc quan | tt. Thường xem việc đời là vui, thường thấy cái tốt, cái đẹp của cuộc đời, của công-việc hơn là thấy cái xấu, cái thất-bại: Thái-độ lạc-quan. |
lạc quan | .- t. Vui tin ở đời, ở người, ở tương lai, trái với bi quan. Chủ nghĩa lạc quan. Quan niệm nhân sinh tin tưởng ở đời, ở tương lai của xã hội. Chủ nghĩa lạc quan cách mạng. Quan niệm nhân sinh tin ở đời, ở tương lai, nhưng đồng thời lại nhận rằng trên đường tiến bộ người ta còn gặp nhiều khó khăn phải khắc phục và nhất định khắc phục được. |
Uống mấy chén liên tâm , chàng thấy tinh thần tỉnh táo , tâm trí hớn hở và ngắm cuộc đời , chàng có rất nhiều tư tưởng lạc quan. |
Nàng mỉm cười , nói một mình : Rõ ta chỉ nghĩ quan nghĩ quẩn , chỉ lo sợ hão huyền ! Bản tính vui cười , những ý tưởng lạc quan của nàng khiến nàng hy vọng. |
Huy thở dài bảo chị : Những tư tưởng lạc quan của chúng ta sai lầm chăng ? Bản tính loài người là tàn nhẫn chăng ? Mai mỉm cười : Em không nên vì một người , mà ghét lây , mà ngờ vực cả mọi người. |
Chỉ vì luôn luôn ngắm đời bằng con mắt lạc quan , nàng sẵn có lòng , nàng dễ có lòng tha thứ , tha thứ mình , tha thứ người. |
Một luồng tư tưởng lạc quan như vụt thổi vào tâm hồn nàng những sự sung sướng bồng bột , không cỗi rễ. |
Tình yêu làm cho Lương có những tư tưởng lạc quan. |
* Từ tham khảo:
- lạc quyên
- lạc rang
- lạc thành
- lạc thiên tri mệnh
- lạc thổ
- lạc thú