lạc quyên | đt. Vui lòng đóng góp tiền bạc hay đồ-vật vào. |
lạc quyên | - Tổ chức để mọi người bỏ tiền ra làm một việc có ích lợi chung: Mở cuộc lạc quyên giúp đồng bào bị bão lụt. |
lạc quyên | đgt. Quyên góp để giúp đỡ người gặp hoàn cảnh khó khăn: lạc quyên giúp đồng bào bị bão lụt. |
lạc quyên | đgt (H. lạc: vui; quyên: giúp người) Yêu cầu những người có lòng tốt bỏ ra tiền, gạo, quần áo để giúp đỡ những người bị tai nạn: Đi lạc quyên để giúp đồng bào bị cháy nhà. |
lạc quyên | dt. Tư ý quyên cho. |
lạc quyên | .-Tổ chức để mọi người bỏ tiền ra làm một việc có ích lợi chung: Mở cuộc lạc quyên giúp đồng bào bị bão lụt. |
Lại có anh vừa cổ động kịch liệt cho hội phật giáo , lại vừa xây hàng dãy nhà săm , thấy tin ở đâu bị lụt là lập tức hô hào mở cuộc lạc quyên , để đi cân gạo , thấy tin ông tổng trưởng thuộc địa qua chơi , là viết ngay một bài báo than phiền về nạn hiếu danh và lên kể công doanh thương với quan đầu tỉnh , coi đời là một sự vô nghĩa lý , nhưng đày tớ đánh vỡ một cái bát cũng bắt đền năm xu , giữa đám đông người thì cả mồm chửi những người tàn ác buôn đồng loại , nhưng ngồi một mình thì lại ca tụng mình đã làm được một việc tàn ác một cách có mỹ thuật. |
* Từ tham khảo:
- lạc thành
- lạc thiên tri mệnh
- lạc thổ
- lạc thú
- lạc thượng
- lạc tiên