kỹ thuật | dt. Tài-nghề chuyên-môn: Kỹ-thuật điện, kỹ-thuật đồ gỗ // (R) Cách-thức, phương-pháp: Kỹ-thuật xây-dựng một vở kịch. |
kỹ thuật | - d. 1. Toàn thể những phương tiện lao động và những phương pháp chế tạo ra những giá trị vật chất : Kỹ thuật đồ sứ ; Kỹ thuật vô tuyến truyền thanh. 2. Khả năng sắp xếp các chi tiết và sử dụng các phương tiện biểu đạt trong tác phẩm nghệ thuật do sự rèn luyện và kinh nghiệm mà có, ngoài cảm hứng tự nhiên : Kỹ thuật của nhà viết tiểu thuyết. |
kỹ thuật | bt. Tài-năng chuyên môn; về kỹ-thuật học: Kỹ-thuật điện ảnh. Phương-diện kỹ-thuật. Giáo-dục kỹ-thuật. Kỹ-thuật điện ảnh. Kỹ thủ-thuật, kỹ-thuật lúc làm bằng tay, như (mổ xẻ). Kỹ-thuật gia, người chuyên môn về kỹ-thuật. |
kỹ thuật | .- d. 1. Toàn thể những phương tiện lao động và những phương pháp chế tạo ra những giá trị vật chất: Kỹ thuật đồ sứ; Kỹ thuật vô tuyến truyền thanh. 2. Khả năng sắp xếp các chi tiết và sử dụng các phương tiện biểu đạt trong tác phẩm nghệ thuật do sự rèn luyện và kinh nghiệm mà có, ngoài cảm hứng tự nhiên: Kỹ thuật của nhà viết tiểu thuyết. |
Đó là một toà nhà nguy nga tráng lệ , được kiến thiết và trang trí bằng những kỹ thuật cực kỳ tinh xảo. |
”Anh ấy học để đi , còn em phải đọc nhiều tài liệu kỹ thuật và những thông tin khoa học bằng tiếng nước ngoài. |
Giữa những ngày bối rối không biết đi đâu , về đâu anh nhận quyết định chuyển về trường đại học kỹ thuật quân sự. |
Bây giờ , cái dốt nát về khoa học kỹ thuật cũng phải xem là một điều rất đáng đau khổ !" (Lê Quẩn). |
Jong không chỉ dẫn tôi đi chơi rất nhiều nơi , mà còn chỉ cho tôi những kỹ thuật chụp ảnh cơ bản. |
Phản ứng tự nhiên của dân gà không biết kỹ thuật trèo , tôi bám tay vào dây bảo hộ. |
* Từ tham khảo:
- búp-phê
- bụp
- bụp
- bút
- bút bi
- bút-bút