kỹ năng | dt. Tài-nghề chuyên-môn: Kỹ-năng còn kém. |
kỹ năng | - Khả năng (ngh. 2) ứng dụng tri thức khoa học vào thực tiễn. |
kỹ năng | đt. Năng-lực khéo-léo: Làm việc có kỹ-năng. |
kỹ năng | .- Khả năng (ngh. 2) ứng dụng tri thức khoa học vào thực tiễn. |
Lần đầu tiên nghe Gary chơi tôi đã bị sốc vì kỹ năng chơi đàn và chất giọng quá tuyệt vời của anh. |
Tuy nhiên , điều này thuộc về kỹ năng nhiều hơn. |
Hy vọng , họ sẽ có kỹ năng làm người đại diện cho nhân dân tốt hơn , chuyên nghiệp hơn. |
Thi thoảng cô vẫn sang hỏi bác kỹ năng vẽ , ngắm những bức tranh bác mới hoàn thành và nhâm nhi cảm xúc dội lại từ mầu xanh trong tranh. |
Tôi sợ sệt với những điều lạ lẫm , cam chịu , tôi chấp nhận làm công nhân , vẫn cố gắng tìm kiếm công việc ở một công ty nào đó để đỡ quên hết kỹ năng kế toán. |
Gọt dứa không chỉ là kỹ năng mà đã thành kỹ xảo , nâng tầm nghệ thuật. |
* Từ tham khảo:
- bạch thược
- bạch tiền
- bạch tiết phong
- bạch tình
- bạch trọc
- bạch truật