kinh trung | dt. Kì huyệt vùng ngực - bụng, ở huyệt khí hải sang ngang mỗi bên 3 thốn, chuyên chữa viêm ruột, kinh nguyệt không đều, căng bàng quang. |
Ta đã ra đòn bất ngờ và đánh trúng vào hệ thần kkinh trungương của địch , đã làm cho tòa Bạch ốc Hoa Kỳ bàng hoàng... Trước Tổng tiến công , Trung ương Cục và Bộ chỉ huy Miền tổ chức bố trí chiến trường , mặt trận Sài Gòn Gia Định có hai Sở chỉ huy tiền phương. |
Trước tình trạng nguy hiểm trên , các nhà khoa học cảnh báo , CO2 tuy không có độc nhưng nếu lượng khí này vượt ngưỡng cho phép , nó sẽ tác động trực tiếp đến hệ thần kkinh trungương , gây rối loạn hoạt động cơ , làm mất trí và tử vong vì ngạt thở. |
ít ai biết loài cây này thuộc nhóm độc bảng A. Ảnh minh họa Liều độc của atropin tác động lên não làm say , có khi làm nạn nhân phát điên , hô hấp tăng , sốt , nổi cuồng , có lúc tê liệt tứ chi do thần kkinh trungương bị ức chế. |
Biểu hiện chính của bệnh là sốt cao và kèm theo các triệu chứng liên quan đến tổn thương hệ thần kkinh trungương. |
Vợ chồng Lý Minh Thuận và Phạm Văn Phương sẽ tới Sài Gòn dự khai trương thương hiệu trang sức và đồng hồ Cartier Phạm Văn Phương sẽ có mặt tại Sài Gòn vào ngày 5 1 2018 Lý Minh Thuận đang quay phim tại Bắc Kkinh trungQuốc nhưng anh cũng sẽ tới Sài Gòn và cùng vợ tham dự buổi khai trương Cartier nằm trong khách sạn Rex. |
Trường hợp ngộ độc nặng , bệnh nhân có thể bị ức chế hệ thần kkinh trungương , rối loạn tim mạch , xuất huyết tiêu hóa. |
* Từ tham khảo:
- kinh tuyến
- kinh tuyến gốc
- kinh tuyến trời
- kinh tử
- kinh vĩ
- kinh viện