kinh vĩ | dt. Kinh-tuyến và vĩ-tuyến: Trước phân kinh vĩ, sau đoán càn-khôn // Dọc ngang, tài xếp-đặt mọi việc. |
kinh vĩ | đgt. Tổ chức, sắp xếp những việc lớn: tài kinh vĩ. |
kinh vĩ | dt. Kinh-độ và vĩ-độ; ngb. Chỉnh-đốn mọi việc. |
kinh vĩ | Sợi dọc và sợi ngang. Nghĩa bóng: nói về cái tài cao sửa sang được công việc lớn: Tài kinh-vĩ. |
Đặt nhã nhạc , lấy con các quan văn [40b] làm kinh vĩ lang , con các quan võ làm chỉnh đốn lang , tậpvúa các điệu võ , văn , võ. |
* Từ tham khảo:
- kinh xáng
- kình
- kình
- kình
- kình càng
- kình địch