kình địch | đt. Chống lại, cự lại // dt. Người thù mạnh, kẻ chống mình quyết-liệt: Gặp kình-địch ngang tay. |
kình địch | - 1. d. Kẻ địch mạnh. 2. đg. Chống lại: Hai anh em kình địch nhau. |
kình địch | I. đgt. Chống đối kịch liệt: Các nước lớn kình địch nhau. II. dt. Kẻ kình địch, đối thủ mạnh: gặp một kình địch lợi hại. |
kình địch | đgt (H. kình: cứng mạnh; địch: chống cự nhau) Chống đối nhau: Hai phe kình địch nhau. |
kình địch | đt. 1. Kình, chống lại: Không có ai kình-địch nỗi. 2. dt. Người chống lại với mình: Những kình-địch lợi hại. // Tay kình-địch: cng. |
kình địch | .- 1. d. Kẻ địch mạnh. 2. đg. Chống lại: Hai anh em kình địch nhau. |
kình địch | Tay địch-thủ với mình có thế mạnh: Ra trận gặp tay kình-địch. |
Hồng thấy thế lấy làm sung sướng , mong mỏi chị về chơi nhà luôn , để mà kình địch với " người ta " , để nàng được thấy " người ta " tức sùi bọt mép và được nghe những tiếng thở dài đau đớn của cậu. |
Vả lại bây giờ thầy già yếu , chị em mình cũng nên khéo ăn ở cho thầy vui lòng , cho thầy đỡ khổ với người ta ; vì mình kình địch với người ta thì người ta lại giầy vò thầy... Hồng nức nở khóc : Chị Ở xa chị không biết đấy , em chả kình địch với người ta bao giờ , người ta cũng vẫn bêu xấu , bêu nhuốc em như thường. |
Lúc ông huyện ra tới sân thì thấy Nghị Hách đương nói với một thầy phán : "Nó kình địch với tôi thì tôi sẽ làm cho nó mất cái tri huyện !". |
. Là vì dân làng không hiểu rõ là chính ông huyện tự ý từ chức , nhưng nghe phong phanh rằng vì kình địch với bên bị mà phải đổi đi , hoặc bị bắt buộc phải từ chức |
Điển hình như ở trận đấu gần nhất với kkình địchHouston Rockets , dù chơi trên sân khách và thiếu vắng Kevin Durant , song Warriors vẫn giành được chiến thắng thuyết phục với tỷ số 124 114. |
Trong khi đó , những tên tuổi như BlackBerry , Palm , Nokia hay Sony Ericsson dần lụn bại , chỉ còn Samsung là kkình địchduy nhất của Apple. |
* Từ tham khảo:
- kình kình
- kình ngạc
- kình nghê
- kình ngư
- kính
- kính