kình nghê | dt. Cá kình đực và con cái: Kình-nghê vui-thú kình-nghê, Tép tôm thì lại theo bề tép tôm (CD). |
kình nghê | - Cá kình đực (kình) và kình cái (nghê), thường hay nuốt cá con. Ngb. Nh. Kình ngạc. |
kình nghê | dt. Cá kình đực (kình) và cá kình cái (nghê) hay nuốt cá con; dùng để chỉ kẻ có thế lực và tàn ác: Kình nghê vui thú kình nghê, Tép tôm thì lại vui bề tép tôm (cd.). |
kình nghê | dt (H. kình: cá kình; nghê: cá voi cái) Loài cá lớn ở biển: Kình nghê vui thú kình nghê, tép tôm thì lại vui bề tép tôm (cd). |
kình nghê | đt. Cá voi đực và cá voi cái: Kình-nghê vui thú kình-nghê Tép tôm thì lại vui bề tép tôm (C.d) Ngr. Loại kình. |
kình nghê | .- Cá kình đực (kình) và kình cái (nghê), thường hay nuốt cá con. Ngb. Nh. Kình ngạc. |
kình nghê | Hai thứ cá to ở bể, hay nuốt cá con: Kình-nghê vui thú kình-nghê, Tép tôm thì lại vui bề tép tôm (C-d). |
Chả lẽ đành để cha ba đào muôn dặm , lam chướng nghìn trùng , hiểm nghèo giữa đám kình nghê , cách trở trong vùng lèo mán , sớm hôm không người săn sóc , không kẻ đỡ thaỷ Vậy chàng nên chịu khó đi theo. |
* Từ tham khảo:
- kính
- kính
- kính ái
- kính ảnh
- kính bệnh
- kính cẩn