kình kịch | trt. Tiếng kêu khô-khan nặng-nề: Bánh xe bò lăn kình-kịch // tt. Trịu, trĩu: Nặng kình-kịch. |
kình kịch | - Tiếng chạm liên tiếp vào những vật rắn như gỗ, đất, đá... |
kình kịch | tt. (Tiếng động) trầm, nặng, phát ra liên tiếp do các vật nặng va đập vào nhau: va vào nhau kình kịch. |
kình kịch | tht Tiếng chạm liên tiếp vào những vật rắn: ở bên cạnh một nhà máy, suốt ngày nghe tiếng đập kình kịch. |
kình kịch | .- Tiếng chạm liên tiếp vào những vật rắn như gỗ, đất, đá... |
Loan nhìn Dũng , ngắm nghía vẻ mặt cương quyết , rắn rỏi của bạn , nghĩ thầm : Học thức mình không kém gì Dũng , sao lại không thể như Dũng , sống một đời tự lập , cường tráng , can chi cứ quanh quẩn trong vòng gia đình , yếu ớt sống một đời nương dựa vào người khác để quanh năm phải kình kịch với những sự cổ hủ mà học thức của mình bắt mình ghét bỏ. |
* Từ tham khảo:
- kình ngạc
- kình nghê
- kình ngư
- kính
- kính
- kính ái