kình | đt. Chống-chọi: Kình-địch // trt. Thi, tranh-đua: Ăn kình, đi kình. |
kình | tt. X. Kềnh: Kình-càng. |
kình | dt. (động): Loại cá biển to, có vú: Biển kình lặng bặt còn mùi dấu thơm (CD). |
kình | - 1 d. 1 (vch.). Cá voi. 2 Chày kình (nói tắt). - 2 đg. (id.). Chống lại, đối địch. Hai bên kình nhau. |
kình | dt. 1. Cá voi: kình nghê o kình ngư o nghê kình. 2. Chày kình, nói tắt. |
kình | đgt. 1. Chống lại, đối địch: hai bên kình nhau o kình chống o kình địch. 2. Không chịu thua, không chịu nhường: Có người họ Hớn tên Minh, Sức đương Hạng Võ, mạnh kình Trương Phi (Lục Vân Tiên). |
kình | đgt. Đua, thi với nhau: chạy kình. |
kình | dt Thứ cá biển lớn: Nhiều sách vở cho cá kình tức là cá voi, nhưng cá kình thì dữ mà cá voi lại hiền. |
kình | đgt Chống lại: Vì ghen ăn mà hai anh ấy kình nhau rất dữ. |
kình | dt. (đt) Thứ cá biển lớn cũng thường gọi là là cá ông. |
kình | đt. Chống nhau: Hai bên vẫn còn kình nhau. |
kình | .- đg. Chống chọi: Bọn cường hào kình nhau. |
kình | Chống chọi nhau: Hai người ấy vẫn kình nhau. |
kình | Thứ cá biển lớn, thuộc về loài thú. |
Loan nhìn Dũng , ngắm nghía vẻ mặt cương quyết , rắn rỏi của bạn , nghĩ thầm : Học thức mình không kém gì Dũng , sao lại không thể như Dũng , sống một đời tự lập , cường tráng , can chi cứ quanh quẩn trong vòng gia đình , yếu ớt sống một đời nương dựa vào người khác để quanh năm phải kình kịch với những sự cổ hủ mà học thức của mình bắt mình ghét bỏ. |
Hồng thấy thế lấy làm sung sướng , mong mỏi chị về chơi nhà luôn , để mà kình địch với " người ta " , để nàng được thấy " người ta " tức sùi bọt mép và được nghe những tiếng thở dài đau đớn của cậu. |
Vả lại bây giờ thầy già yếu , chị em mình cũng nên khéo ăn ở cho thầy vui lòng , cho thầy đỡ khổ với người ta ; vì mình kình địch với người ta thì người ta lại giầy vò thầy... Hồng nức nở khóc : Chị Ở xa chị không biết đấy , em chả kình địch với người ta bao giờ , người ta cũng vẫn bêu xấu , bêu nhuốc em như thường. |
Anh thương em bất luận xấu xinh Lá giang nấu với cua kình cũng ngon. |
Chẳng lo đuổi thỏ săn hươu Rồng còn uốn khúc ở ao đợi thì kình ghê vui thú kình ghê Tép tôm thì lại vui bề tép tôm Xem loài bán thỏ buôn hùm Thấy mồi như trĩ bởi tham mắc dò Thà ăn cáy ngáy o o Còn hơn ngay ngáy ăn bò làm chi. |
Anh em cấu xé nhau , vợ chồng kình cãi nhau vì muối. |
* Từ tham khảo:
- kình địch
- kình kịch
- kình kình
- kình ngạc
- kình nghê
- kình ngư