kỉ lục | dt. 1. Thành tích được xem là cao nhất: kỉ lục quốc gia o phá kỉ lục thế giới. 2. Thành tích cao nhất, chưa từng đạt đến: hiệu suất lao động đạt tới mức kỉ lục. |
kỉ lục | dt (H. kỉ: chép việc; lục: ghi chép) Thành tích cao nhất đã đạt được trong một mặt hoạt động và đã được thừa nhận: Các kỉ lục bắn khá, bắn giỏi luôn luôn bị phá (VNgGiáp). tt Vượt qua tất cả những kết quả đã đạt được từ trước: Con số kỉ lục. |
Điều dị biệt bán chạy Bản sao tấm ảnh Bạn Thân ?được bán với giá 17.000 USD , đạt kkỉ lụccho bức ảnh đắt nhất từng được bán tại VN. |
Vào những ngày cuối trước khi show diễn bắt đầu , thương hiệu ELISE cũng đã quyết định đồng hành cùng show diễn và nâng tổng số thương hiệu , Nhà thiết kế tham gia show lên con số 10 con số kkỉ lụctừ trước đến nay. |
Còn chúng tôi lại có những kkỉ lục, cho riêng mình : Chuyến làm xa nhà nhất ; Chuỗi ngày xa nhà lâu nhất ; Những người trú lại đỉnh Fansipan dài ngày nhất ; Và chuyến vượt rừng leo Fansipan trong thời gian ngắn nhất , may mắn nhất. |
Đặc biệt , ca khúc của Hương Tràm cũng phá vỡ kkỉ lụcvề lượt nghe của trang âm nhạc này trong vòng 10 năm qua. |
Ngay từ khâu casting đã có sự tuyển chọn gắt gao để "chọn mặt gửi vàng" những người mẫu theo đúng tiêu chí "chiến binh" có sức khỏe để mỗi người có thể "cân" 4 bộ sưu tập diễn xuyên suốt trong sự kiện được so sánh là lớn nhất Đông Nam Á. Sự ủng hộ từ khán giả Lần thứ 2 tổ chức , chương trình nhận được sự ủng hộ của khán giả vượt xa các kkỉ lụcđã thiết lập vào năm 2016. |
Như vậy , tính đến thời điểm hiện tại , giải Jackpot 1 của xổ số Power 6/55 đạt mức thưởng hơn 200 tỷ đồng do cộng dồn số tiền thưởng từ các kỳ quay trước , đạt kkỉ lụcvề giá trị giải Jackpot lớn nhất kể từ khi Vietlott chính thức vận hành tại Việt Nam. |
* Từ tham khảo:
- kỉ nhân ưu thiên
- kỉ niệm
- kỉ vật
- kỉ yếu
- kĩ
- kĩ