kỉ niệm | I. dt. 1. Cái đáng nhớ, lưu giữ mãi trong tâm trí: có nhiều kỉ niệm với trường cũ. 2. Vật gợi nhớ, gợi kỉ niệm: tặng huy hiệu làm kỉ niệm. II. đgt. 1. Gợi nhớ lại những điều đáng nhớ, cái lưu giữ trong tâm trí: kỉ niệm ngày thành lập quân đội. 2. Trao tặng để nhớ mãi: kỉ niệm bức sơn mài. |
kỉ niệm | dt (H. kỉ: chép việc; niệm: nhớ lại) 1. Điều đã qua còn ghi nhớ trong tâm trí: Lưu lại cái kỉ niệm một thời chăm chỉ hăng hái và tin tưởng (Nam-cao). 2. Vật dùng để ghi nhớ: Ai đến thăm thì trồng một cây làm kỉ niệm (HCM). đgt 1. Ghi lại một sự việc đáng nhớ: 25.000 người dự lễ kỉ niệm ngày quốc tế lao động (Trg-chinh) 2. Tưởng nhớ lại người đã khuất hay sự việc đã qua: Kỉ niệm Nguyễn Trãi là nhớ Nguyễn Trãi, nhắc Nguyễn Trãi, làm quen với Nguyễn Trãi hơn nữa (PhVĐồng). |
Mà trái lại có những kỉ niệm rất bé nhỏ , rất tầm thường lại hiện ra rõ rệt , không suy suyển một ly trong trí óc của người nặng nợ lưu ly , nằm buồn trong gác nhỏ ngâm câu thơ nhớ vợ : Ủ ê nét liễu sầu tuôn gió Thổn thức tình tơ lệ ướt đào. |
Nhớ đến những lời bạn thuật lại cho nghe , người chồng buồn đứt ruột : bao nhiêu kỉ niệm đã có khi lắng xuống bây giờ lại như nước bị khuấy lên. |
Bây giờ , ngồi ở trong một quán nước vắng teo mà nhìn lên gác nhà ai le lói một làn ánh sáng mờ mờ ấm ấm , người chồng phiêu bạt đột nhiên cảm thấm thía hơn cả bao giờ nỗi cô chích của mình và bao nhiekỉ niệm^.m với người vợ bùi ân ngọt ái khi xưa lại trở về như những cánh chim non trong mộng. |
kỉ niệm xa xưa ơi , cứ đến trêu chọc người gối lẻ nằm mất ngủ đêm mùa đông làm gì ? ! Em ra bến nước trông về Bắc , Chỉ thấy mây trôi , chẳng thấy làng ! Y giơ tay bưng lấy mặt , nhưng vẫn không tài nào chợp được mắt. |
Về quê ăn tết , đối với tất cả người Việt Nam tức là trở về nguồn cội để cảm thông với ông bà tổ tiên , với anh em họ hàng , với đồng bào thôn xóm ; về quê ăn tết tức là để tỏ cái tinh thần lạc quan ra chung quanh mình , tỏ tình thương yêu cởi mở và biểu dương những tinh thần , những kỉ niệm thắm thiết vì lâu ngày mà quên đi mất. |
Có cặp thề sông hẹn núi ; có đôi ước hẹn một ngày chồng vợ vuông tròn ; lại có những tình nhân trao đổi cho tình nhân những món quà kỉ niệm. |
* Từ tham khảo:
- kỉ yếu
- kĩ
- kĩ
- kĩ cang
- kĩ càng
- kĩ lưỡng