kỉ luật | dt. 1. Quy tắc, điều quy định bắt buộc mọi người trong tổ chức phải tuân thủ: kỉ luật quân đội o vi phạm kỉ luật nhà trường. 2. Hình phạt đối với người phạm kỉ luật: thi hành kỉ luật. |
kỉ luật | dt (H. kỉ: phép tắc; luật: pháp lệnh) Phép tắc do tổ chức đề ra, cần phải theo để giữ gìn trật tự: Đảng phải giữ kỉ luật rất nghiêm từ trên xuống dưới (HCM). |
Đọc lại các nghị quyết của Đảng từ ĐH 9 , ĐH 10 đến ĐH 12 vừa rồi luôn luôn nhấn mạnh tinh thần trách nhiệm , sự gương mẫu của cấp Ủy nhất là người đứng đầu cấp Ủy thì tất cả những trường hợp xem xét kkỉ luậtvừa qua đều vướng vào vấn đề không gương mẫu trong công việc lẫn trong sinh hoạt riêng tư như nhận xe của doanh nghiệp , nhận nhà của doanh nghiệp. |
Nói vậy để thấy công tác kkỉ luậtcủa Đảng lúc này là rất cần thiết , cấp bách và hệ trọng trong việc củng cố vai trò của Đảng trong cuộc sống hôm nay. |
Những quyết định kỷ luật vừa rồi được làm rốt ráo , làm nghiêm túc cho thấy công tác kkỉ luậtcủa Đảng rất nghiêm khắc đồng thời cũng thể hiện việc không có ngoại lệ , không có vùng cấm. |
Thông tin từ UBND huyện Thọ Xuân (Thanh Hóa) cho hay , mới đây huyện đã ra quyết định kkỉ luậtnhiều cán bộ lãnh đạo các xã vì để xảy ra tình trạng xe quá tải hoành hành trên các tuyến đường của địa phương. |
Hàng loạt sếp lớn tập đoàn nhà nước bị phê bình , kkỉ luật. |
Nhưng điều này đôi khi khiến trẻ mắc lỗi và cần có phương pháp kkỉ luậtphù hợp giúp trẻ có định hướng và hành động đúng đắn. |
* Từ tham khảo:
- kỉ luật tự giác
- kỉ lục
- kỉ nguyên
- kỉ nhân ưu thiên
- kỉ niệm
- kỉ vật