kì ảo | tt. Đẹp lạ lùng đến mức như chỉ có trong trí tưởng tượng: cảnh kì ảo của mặt biển lúc trăng lên. |
kì ảo | tt (H. kì: lạ; ảo: không thực) Huyền bí lạ lùng: Anh ta hay bịa ra những chuyện kì ảo. |
Tất chỉ những thứ đó hiện ra rồi biến đi trong một thế giới kì ảo lạ lùng mà người cảm thông với vật , chuyện trò thân ái với nhau chớ không có một tí ti gì là thù ghét… Thôi rồi , bây giờ còn làm sao mà thấy lại được những giấc mơ thơ mộng như thế nữa , bao giờ mới lại được sống ngày thanh bình mà người ta lấy tay vuốt ve từng cái lá , nương gót chân đi sợ làm đau từng ngọn cỏ , mà cũng đến bao giờ Nam , Bắc mới hết qua phân để cho người li hương lại được trở lại quê nhà vui dưới mái nghèo , kể lại tình kiều tử mười mấy năm đằng đẵng và cùng nhau nhắc lại hồn quan sơn trong lửa đạn dãi dầu. |
Với hơn 200 chú hồng hạc được sắp đặt nghệ thuật trong không gian vườn thần thoại đầy màu sắc sống động , xen kẽ với Hồ Cầu Nguyện , Cây Chúc Phúc cùng nhiều loại kỳ hoa , dị thảo Hệ thống chiếu sáng sử dụng công nghệ led , laser hiện đại kết hợp cùng chất liệu truyền sáng tối ưu như sợi , bóng đèn thủy tinh , pha lê tạo hiệu ứng bắt mắt sẽ càng nhấn mạnh sự kkì ảocủa khu vườn về đêm. |
Màu đỏ đậm của trần nhà , màu xanh xám của tường , ánh đèn vàng hắt lên ánh sáng kkì ảotrên những chiếc bàn gỗ truyền thống , bộ sofa đủ sắc màu , tô điểm thêm sắc màu cổ điển của những bộ tem cũ được trưng bày ngẫu hứng trên tường , không gian nửa hiện đại nửa cổ điển của nhà hàng là nơi gặp gỡ lí tưởng của những tâm hồn yêu thích sự mới mẻ và phá cách. |
The Nightmare Before Christmas (1993) Tiếp nối Giáng sinh theo phong cách cháy nổ của Die Hard , danh sách được tiếp tục với bộ phim hoạt hình kkì ảo(một cách nói giảm nói tránh của kinh dị vì dù thế nào đi nữa , cụm từ này cũng không thật sự phù hợp với Giáng sinh) của đạo diễn Tim Burton. |
* Từ tham khảo:
- kì binh
- kì bộ
- kì cách
- kì cạch
- kì cọ
- kì công