Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
Xem Âm lịch - Dương Lịch
khó giàu
tt.
Nghèo giàu nói chung:
Đồng rằng: Tôi chẳng so đo, Khuyên thầy gắng sức chớ lo khó giàu
(Lục Vân Tiên).
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
-
khó giữ đầu, giàu giữ của
-
khó giữa làng còn hơn giàu sang thiên hạ
-
khó khăn
-
khó lòng
-
khó nghe
-
khó nghèo
* Tham khảo ngữ cảnh
Cân đôi bất nại
khó giàu
Vải thô khó nhuộm , cao màu thì hơn.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
khó giàu
* Từ tham khảo:
- khó giữ đầu, giàu giữ của
- khó giữa làng còn hơn giàu sang thiên hạ
- khó khăn
- khó lòng
- khó nghe
- khó nghèo