khó lòng | trt. Rất khó mà thành công: Khó lòng mà biết lòng mình khó, Lèn-lõi công-trình kể mấy mươi (TTT) // tht. Tiếng than khó: Thiệt khó lòng quá! |
khó lòng | - t. Khó mà có thể (dùng để nói lên ý hoài nghi, thật ra là muốn phủ định). Làm ăn thế này thì khó lòng cải thiện được đời sống. Khó lòng thi đỗ nếu chơi nhiều hơn học. |
khó lòng | tt. Khó có thể: học hành như thế khó lòng thi đậu o Bệnh nhân này khó lòng sống nổi. |
khó lòng | tt Không dễ thực hiện đâu: Làm chi bưng mắt bắt chim, khó lòng (K); Tôi mệt rồi, khó lòng lên tới Đền thượng (ở đền Hùng). |
khó lòng | .- Không thể được: Anh nói thế khó lòng nó chịu. |
khó lòng | Cũng nghĩa như “khó”. |
Nhưng chàng không quan tâm lắm vì Trương khó lòng biết được là sai. |
Nàng chắc sẽ bận bịu với những người trong họ và công việc nhà , khó lòng chàng gặp luôn được. |
Ở Hà Nội khó lòng có cách sống. |
Tuy đã bị tù tội vì thụt két , Trương vẫn còn thấy mình là một người lương thiện ; Nhưng một ngày kia , không còn cách gì để sống , nếu cần đến , chàng biết là khó lòng giũ được lương thiện mãi. |
Không lẽ đến cầm bức thư rồi về à ? Chàng đã tuyệt vọng vì khó lòng cánh cửa sổ lại mở ra lần thứ hai nữa. |
Chuyên khó lòng biết mình nghèo khổ , mình phải tỏ ra cho Chuyên biết là mình còn sống mà sống sung sướng nữa. |
* Từ tham khảo:
- khó nghèo
- khó ngồi giữa chợ
- khó ngửi
- khó người dễ ta
- khó người khó ta
- khó nhai