khó gặm | tt. Khó giải quyết, thực hiện: Công việc này khó gặm đấy o Bài toán thật khó gặm. |
khó gặm | tt Không dễ gì làm được hoặc thắng được (thtục): Ông ấy ra điều kiện như thế thì khó gặm. |
Osasuna là một đội bóng hạng trung ở La Liga nhưng lại luôn là đối thủ kkhó gặmđối với các CLB lớn. |
* Từ tham khảo:
- khó giúp nhau mới thảo, giàu tư trợ ai màng
- khó giữ đầu, giàu giữ của
- khó giữa làng còn hơn giàu sang thiên hạ
- khó khăn
- khó lòng
- khó nghe