khinh khoái | tt. Nhẹ-nhàng mau-lẹ. |
khinh khoái | tt. Êm nhẹ, mau chóng: Xe chạy khinh khoái lắm. |
khinh khoái | tt. Nhẹ-nhàng. |
khinh khoái | Nhẹ-nhàng mau chóng: Xe ô-tô đi khinh-khoái lắm. |
Những cảm giác khinh khoái ấy không bền. |
Đã lâu lắm , ông mới có cái khinh khoái được suy nghĩ , được chiêm nghiệm , được nhập chung vào cuộc vận hành vĩ đại và liên tục của vũ trụ , thấy ở mỗi nhịp thở sự phập phồng của thủy triều , từ hơi ấm đoán ra vị trí của mặt trời. |
Ông lại nghĩ thêm : Có lẽ cảm giác khinh khoái mình vừa cảm thấy , hình dáng của hạnh phúc mới hiện , do ở chỗ mình đã rứt bỏ được nỗi sợ hãi canh cánh. |
Ông nhớ đến cảm giác khinh khoái rộn rã những lần ông đứng như thế này trong đời. |
* Từ tham khảo:
- khinh mạn
- khinh miệt
- khinh người như rác
- khinh người rẻ của
- khinh người vắt nóc
- khinh nhờn