khinh nhờn | - Coi thường, không kính trọng người khác. |
khinh nhờn | đgt. Coi thường, không còn kính nể gì đối với người bề trên: đừng dễ dãi quá mà bọn đàn em nó khinh nhờn. |
khinh nhờn | tt Không tôn trọng cái đáng tôn trọng: Khinh nhờn pháp luật. |
khinh nhờn | .- Coi thường, không kính trọng người khác. |
Xưa nay cái nhan sắc của nàng không bao giờ đã bị một ai khinh nhờn đến như thế. |
Ở vào địa vị trưởng tràng , anh lại không muốn cho lũ em nhỏ tuổi hơn khinh nhờn. |
Mất gì thì mất , nhưng không thể mất danh dự ! Dân họ còn coi mình ra gì nữa ! Họ khinh nhờn , làm sao làm việc ? Nghĩ như vậy , nên anh ta cương quyết đòi bà Hai tìm nhà nào thanh tịnh hơn cho hợp với tình cảnh góa bụa. |
Vì một lần chực réo tên mẹ tôi lên , tôi liền chỉ vào đứa em họ gái , đáp lại : Mẹ con này có bị họ hàng bố nó đào bới đâu mà cô cứ đào bới mẹ tôỉ Tôi đã khoan khoái thích thú được đối phó với các cách cay nghiệt của bà tôi và cô tôi bằng sự khiêu khích , khinh nhờn trên kia. |
Nay đã không làm thế , thì nên sắm lễ mà tiếp sứ giả mới phải , sao lại cậy dân Bách Việt đông mà khinh nhờn sứ giả của thiên tử? Thiên Tử nghe biết , phát binh sang hỏi tội , thì vương làm thế nàỏ". |
Linh từ quốc mẫu có lần ngồi kiệu đi qua thềm cấm , bị quân hiệu ngăn lại , về dinh khóc bảo Thủ Độ : "Mụ này làm vợ ông , mà bị bọn quân hiệu khinh nhờn đến thế". |
* Từ tham khảo:
- khinh như rác
- khinh quân
- khinh rẻ
- khinh sinh
- khinh suất
- khinh tài háo nghĩa