khiêu khích | dt. Thách-đố: Một đàng thì bỏ qua, một đàng thì khiêu-khích // Chọc-tức: Thái-độ khiêu-khích. |
khiêu khích | - đgt (H. khiêu: khêu gợi; khích: kích thích) Trêu tức để gây sự bất hoà: Kẻ thù, tìm cách khiêu khích, nhưng ta vẫn bình tâm. |
khiêu khích | đgt. Gây tức giận, căm tức một cách cố ý: hành động khiêu khích o thái độ khiêu khích. |
khiêu khích | đgt (H. khiêu: khêu gợi; khích: kích thích) Trêu tức để gây sự bất hoà: Kẻ thù, tìm cách khiêu khích, nhưng ta vẫn bình tâm. |
khiêu khích | bt. Khơi ra, chọc giận: Thái-độ khiêu-khích. // Kẻ khiêu khích. Sự khiêu-khích. |
khiêu khích | .- đg. 1. Trêu chọc cho người ta tức giận. 2. Gây ra một việc nhằm làm cho tình hình lôi thôi rắc rối: Bọn phản động khiêu khích ở Tây Bá-Linh. |
khiêu khích | Khêu gợi, chọc tức: Khiêu khích cho hai bên đánh nhau. |
Đứa con sung sướng bám chặt lấy cổ mẹ nũng nịu : Mua cái thực to cơ ! Cái gia đình nghèo nhưng biết thương yêu , sum họp ấy như khiêu khích Trác. |
Hồng lại như khiêu khích thêm : " Lúc nào nó cũng nhơn nhơn vác cái mặt tự phụ của nó lên ". |
Bà phán trừng trừng nhìn nàng , cho cử chỉ của nàng là láo xước , là khiêu khích. |
Chinh cười khiêu khích : Không nói được. |
Trong khi Huệ cố tránh các va chạm , kiên nhẫn chịu đựng các khiêu khích thì Tập Đình và Lý Tài lại kiếm cớ gây sự. |
Đã lâu lắm mới sẵn có một thập gạo ở trong nhà ông chú dượng tôi và tôi bị khiêu khích. |
* Từ tham khảo:
- khiếu
- khiếu
- khiếu âm
- khiếu bế
- khiếu nại
- khiếu oan