khi mô | Bao giờ: không biết khi mô mới gặp. |
khi mô | trgt (đph) Lúc nào: Trời ơi, em biết khi mô thân em hết nhục giày vò năm canh (Tố-hữu). |
Cái cần câu trúc , anh đem bịt bạc Cái chạc thật chắc , quăng sang bể Bắc , câu con cá nước Tề Anh chộ em thân thiết nhiều bề Ước khi mô cho được nằm kề lưng em. |
Nhìn lại lịch sử hàng ngàn năm của người Do Thái , từ khi mô sê dẫn dắt người Israel ra khỏi kiếp nô lệ trên đất Ai Cập , cho đến khi dân Do Thái phải chống trả lại cuộc diệt chủng khiến nửa số người Do Thái diệt vong , cho đến ngày nay khi mà người Do Thái vẫn phải vẫn phải đấu tranh cho đất nước của chính mình , tất cả những gì họ làm đều là để không biến mình thành một "frayer" , dịch đại loại ra là thằng hèn , kẻ thua cuộc , kẻ bị lợi dụng. |
Trong vai trò là chuyên gia ngôn ngữ học nghe lén thông tin giao tiếp của các lực lượng được Xô viết hậu thuẫn ở Đông Âu , Jeffrey Carney biết rõ Washington đã đánh lừa mọi người kkhi môtả sự nguy hiểm chết người của khối bên kia. |
Từ năm 2004 , kkhi môhình nuôi cá dĩa của ông Võ Tuấn Kiệt tiến triển tốt , nhiều hộ trên địa bàn phường Chánh Nghĩa đã học tập , làm theo và phát triển nhanh chóng. |
Tuy nhiên , công ty này không hề có lợi nhuận và kkhi môhình của Law sụp đổ , người dân Pháp bắt đầu quay sang nghi ngờ về tiền giấy. |
Trong kkhi môhình của BMW với Trường Hải là kiểu bán xe thu lợi từ giá vốn. |
* Từ tham khảo:
- khi nãy
- khi nắng còn có khi mưa
- khi nên
- khi phải
- khi quân
- khi thương củ ấu cũng tròn, khi ghét bồ hòn cũng méo