khi phải | trt. Có lẽ đúng: Anh nói khi phải. |
khi phải | tt. Khí phải: Anh nói khi phải. |
Vì cậu phán chỉ e mợ phán tưởng mình vẫn yêu thằng Quý hơn cả nên bề ngoài nhiều khi phải vờ vịt hắt hủi để chiều lòng mợ phán. |
Nghĩ vậy nên Dũng định cố sức giữ vẻ mặt bình tĩnh khi phải nghe lời trách mắng của cha. |
Lần này nhảy ra cũng là nhảy ra chỗ mờ mịt , không biết rõ , nhưng cần gì đời là thế , mình cũng có khi phải liều chơi. |
Bệnh này cứ để yên thì dần dà cũng khỏi , nhưng có khi phải đến một , hai năm trừ khi nó biến thành bệnh thong manh chính là cataracte supramure thì đành bó tay. |
Thấy chúng tôi ăn mặc rách rưới , bà hay hỏi kháy : " Sao mẹ không may quần áo lành cho các cháu mặc , để rách rưới thế này ? " , và quay lại bảo chồng : " Ăn tiêu lắm vào rồi để con tồi tệ thế kia ! " Rồi bà đem ra những thức của người ta biếu phân phát cho chúng tôi mỗi đứa một vài cái kẹo , còn nhiều khi phải vứt đi vì không ăn được. |
U già đã có khi phải gắt lên với nàng : Bây giờ cô phải đứng đắn lên một tí chứ. |
* Từ tham khảo:
- khi thương củ ấu cũng tròn, khi ghét bồ hòn cũng méo
- khi thường
- khi trá
- khi trước
- khi vào canh cửi, khi ra thêu thùa
- khi vui thì vỗ tay vào