khi trước | trt. Hồi trước tiếng chỉ thời-gian đã qua: Khi trước tôi có nói, mà va không nghe. |
khi trước | - Trước kia, trước đây: khi trước tôi ở phố nàỵ |
khi trước | Trước kia, trước đây: khi trước tôi ở phố này. |
khi trước | trgt Thời đã qua: Khi trước nước ta chưa giành được độc lập. |
khi trước | trt. Lúc trước , ngày trước. |
khi trước | .- Thời đã qua: Khi trước chủ nghĩa đế quốc còn mạnh. |
Rồi đến đây khi trước lá rừng , nó tìm kiếm mẹ nó không thấy , liền phá phách trũng xuống thành hồ. |
Bà ấy còn nhớ đâu đến khi trước vẫn nhờ vả mình. |
Nhưng sau này , đời sống xô bồ , có thay đi chút ít , người thành thị đi thăm mộ ông bà cha mẹ sớm hơn một chút , có khi trước ngày ông Táo lên chầu trời , có khi sau vài ngày. |
Nguyễn Biểu nói : khi trước ngươi trấn ta chết đuối dưới nước , hôm nay ngươi sẽ được chết khát. |
Nhiều khi trước một sự thật phũ phàng đã rõ mười mươi , người ta vẫn tìm cách giải thích theo chiều hướng ít bi quan nhất. |
Tư Lập cả sợ , họp người dân thôn lại bàn rằng : Các người khi trước vẫn thờ Phật rất kính cẩn , lâu nay vì việc binh hỏa mà đèn hương lễ bái không chăm , cho nên yêu nghiệt hoành hành mà Phật không cứu giúp. |
* Từ tham khảo:
- khi vui thì vỗ tay vào
- khi xưa
- khì khì
- khì khò
- khỉ
- khỉ