khỉ | dt. (động): Loài thú có vú, bốn chân có bàn trũng và ngón dài nắm được, trèo cây giỏi, sống bằng trái cây và ngũ-cốc, tính hay bắt-chước và phá-khuấy: Hát khỉ, mặt khỉ, dạy khỉ trèo cây // (R) Liến, lý-lắc, hay phá: Liến-khỉ, thằng con khỉ, khỉ quá! // tht. Cùi-xơ, tiếng chỉ việc ăn-trợt: Mớ-khỉ, có khỉ gì đâu! |
khỉ | đt. X. Khởi: Khỉ-sự. |
khỉ | - dt (động) Loài động vật cao đẳng, có vú, bốn bàn chân như bốn bàn tay có thể cầm nắm được: Trong rạp xiếc khỉ đạp xe đạp như người. - tt Xấu; không hay ho gì: quá! Có việc ấy mà cũng quên; Việc ấy có ra khỉ gì đâu. - tht Từ dùng để rủa khi bực mình: ! Làm mất thì giờ của người ta. |
khỉ | dt. 1. Thú cao cấp gần với người, bàn chân bàn tay có thể cầm nắm được, leo trèo rất giỏi: đánh đu với khỉ. 2. Tiếng rủa thân mật khi gặp trắc trở, hoặc không vừa lòng: Khỉ thật! Đồ khỉ! |
khỉ | Dấy lên, bắt đầu, thường đọc là khởi: khỉ binh o khỉ công. |
khỉ | dt (động) Loài động vật cao đẳng, có vú, bốn bàn chân như bốn bàn tay có thể cầm nắm được: Trong rạp xiếc khỉ đạp xe đạp như người. tt Xấu; không hay ho gì: Khỉ quá! Có việc ấy mà cũng quên; Việc ấy có ra khỉ gì đâu. tht Từ dùng để rủa khi bực mình: Khỉ! Làm mất thì giờ của người ta. |
khỉ | dt. 1. Loài có vú, lông nhiều, bốn bàn chân giống bốn bàn tay, hình thù gần giống người. Làm trò khỉ, làm trò lố bịch. Khỉ độc (khỉ đột), khỉ lớn. Khỉ đàn. Khỉ sóc, khỉ nhỏ. Khỉ cái. 2. Tiếng mắng: Đồ khỉ!. // Khỉ già!. Con khỉ! |
khỉ | Nht. Khởi: Khỉ sự. |
khỉ | .- d. 1. Loài động vật cao đẳng, có vú, gần giống người, bốn bàn chân hình giống bàn tay. Chẳng ra khỉ gì. Không nên trò trống gì. 2. Từ dùng để rủa khi bực mình: Khỉ! Cứ trêu người ta mãi! |
khỉ | Loài có vú, 4 bàn chân giống như 4 bàn tay, hình gần giống người. Văn-liệu: Dạy khỉ trèo cây. |
khỉ | Thường đọc là khởi. Dấy lên, bắt đầu: Khởi binh, khởi sự. |
khỉ | Cũng đọc là khởi. Há (không dùng một mình). |
Mắt Minh bỗng vơ vẩn để tới mấy con khỉ nhốt trong chuồng. |
Thỉnh thoảng nó lại lấy tay vẫy mấy con khỉ con , vừa cười vừa gọi : ‘bú dù , bú dù’ như để những con vật làm trò cho em nó xem. |
Qua một cái chuông khỉ nghe có tiếng cười trong trẻo , chàng ngửng đầu ngơ ngác nhìn , tưởng là Mai. |
Liên giằng lấy : Con khỉ ! Ăn trước à ? Còn để cúng đã chứ. |
Bao giờ cho khỉ đeo hoa Cho voi đánh sáp cho gà nhuộm răng. |
BK Bao giờ cho khỉ đeo hoa Cho voi đánh nhịp cho gà nhuộm răng. |
* Từ tham khảo:
- khỉ bắt chước người
- khỉ binh
- khỉ chê khỉ đỏ đít
- khỉ công
- khỉ cùi
- khỉ dạng người