khì khì | trt. Khò-khò, tiếng ngáy khi ngủ mê: Nó ngủ nó ngáy khì-khì, Một giấc đến sáng còn gì là xuân (CD). |
khì khì | - Nh. Khì: Cười khì khì. |
khì khì | tt. (Cười) phát thành tiếng với những âm nhỏ, trầm liên tiếp phát từ cổ họng, biểu lộ sự thích thú bất ngờ: Nó cười khì khì. |
khì khì | trgt Nói tiếng cười vui vẻ, nhẹ nhàng: Tí Sáu tránh được, túm lấy cánh tay Điều, cười khì khì (Ng-hồng). |
khì khì | Nht. Khì. |
khì khì | .- Nh. Khì: Cười khì khì. |
khì khì | Cũng nghĩa như “khì”. |
Tôi cười khì khì. |
Chợt trong chốc hang bên tay mặt có tiếng thở khì khì của tên chủ trại đáy và tiếng nói lí rí của mụ vợ. |
Nó ngồi cười khì khì. |
Ê , bạn làm gì thế? Bảnh Trai giãy nảy Bạn có biết câu "nam nữ thọ thọ bất thân" không hả? Tóc Ngắn cườkhì khìì : Câu đó xưa rồi , "em giai" ! Cái gì? Bảnh Trai nhảy dựng Bạn kêu tôi là em trai hả? Bạn có biết tôi sinh trước bạn... mấy tháng không hả? Bản cô nương đây không cần biết ! Tóc Ngắn nghinh mặt Kêu như vậy thì việc nắm tay mới khỏi bị thiên hạ dị nghị , "em giai" à ! Trong khi Bảnh Trai lắc đầu ngao ngán thì tụi bạn đứng bên kia đường la ầm : Nè , nè , buông tay người ta ra đi ! Bộ năm 2000 con gái được quyền tỏ tình trước hay saỏ Mặc bạn bè trêu chọc , Tóc Ngắn vẫn trơ trơ. |
Sao bạn biết Răng Chuột ở bên tráỉ Tôi có biết gì đâu ! Ria Mép cười khì khì Quẹo trái không có , lát quẹo phải. |
Mặt Mụn ngước lên , mắt dán chặt vào mặt Bắp Rang : Dạo này mày học tiến bộ quá há? Tiến bộ quái gì ! Bắp Rang cười khì khì – Bài này cô giáo tao vừa giải trên lớp xong. |
* Từ tham khảo:
- khỉ
- khỉ
- khỉ ăn gừng
- khỉ bắt chước người
- khỉ binh
- khỉ chê khỉ đỏ đít