khi khu | - Khấp khểnh, gập gềnh: Đường núi khi khu. |
khi khu | tt. Khấp khểnh, gập ghềnh. |
khi khu | tt Gập ghềnh, khấp khểnh: Đường núi khi khu. |
khi khu | .- Khấp khểnh, gập gềnh: Đường núi khi khu. |
Việc tổ chức tìm kiếm được triển khai ngay vào thời điểm đó , nhưng dù đã nỗ lực hết sức vẫn không có kết quả , buộc phải tạm dừng vì vị trí hố chôn không xác định được cụ thể , trong kkhi khuvực sân bay quá rộng lớn , ông Khiết nhớ lại. |
Người phát ngôn Bộ Ngoại giao Trung Quốc Lục Khảng cũng cảnh báo Ấn Độ không vượt qua biên giới một lần nữa kkhi khuvực tranh chấp là chuyện giữa Trung Quốc và Bhutan. |
Nhà thơ Phan Duy Nhân và mẹ Giải phóng xong anh vẫn ở cơ quan Khu , kkhi khugiải thể anh mới về tỉnh. |
Chính vì vậy , kkhi khuvực đường Hải Thượng Lãn Ông , Tản Đà , Triệu Quang Phục (Q.5 , TP.HCM) xuất hiện những chiếc nắp cống được trang trí bởi những hình ảnh thú vị đã khiến rất nhiều người dân di chuyển qua đây thích thú. |
Mặc dù chỉ chiếm một phần nhỏ trong toàn bộ quy hoạch cảng trung chuyển quốc tế tại Bắc Vân Phong nhưng Cảng tổng hợp Bắc Vân Phong giai đoạn mở đầu là điều kiện tiền đề để tiếp tục phát triển , kêu gọi đầu tư cho các cụm cảng khác , nhất là kkhi khuvực này đang được định hướng phát triển thành đơn vị hành chính kinh tế đặc biệt trong tương lai. |
Lũ quét và sạt lở đất gia tăng trở lại ở các tỉnh miền núi phía bắc , kkhi khuvực này đã có mưa liên tục từ đầu tháng 6 đến nay. |
* Từ tham khảo:
- khi măng không uốn thì tre trổ vồng
- khi mô
- khi nào
- khi nãy
- khi nắng còn có khi mưa
- khi nên