kháu | tt. Xinh-xắn: Đứa bé trông kháu. |
kháu | - t. (kng.). Xinh xắn, trông đáng yêu (nói về trẻ con hoặc thiếu nữ). Mặt mũi thằng bé trông kháu lắm. Một cô bé rất kháu. |
kháu | tt. Xinh xắn, ngộ nghĩnh, trông đáng yêu: Cậu bé trông kháu quá. |
kháu | tt Nói trẻ em xinh xắn, đáng yêu: Cháu bé trông kháu đáo để. |
kháu | tt. Ngộ, xinh-xắn: Con bé kháu lắm. |
kháu | .- t. Xinh xắn đáng yêu: Thằng bé trông kháu đáo để. |
kháu | Xinh xắn, dòn giỏi: Thằng bé trông kháu. |
Nhưng được ít lâu , nàng lại đẻ đứa con gái... Con bé trông rất xinh xắn , kháu khỉnh và hiền lành ; nó ngày bú , rồi nằm yên đó không khóc lóc. |
Thu chỉ vào con búp bê lớn đặt nằm trên chiếc giường gỗ : Hay ta mua con búp bê này , kháu quá nhỉ. |
Loan đưa mắt ngắm nghía đứa bé kháu khỉnh , da dẻ hồng hào và trong trí nàng vụt vẽ ra cái cảnh đứa con gầy gò , xanh xao đang nằm trên giường bệnh. |
Thế là từ ngoài đường vào đến trong sân trường , anh em học sinh họp nhau từng tốp , chỗ nọ thì thào , chỗ khi thì khúc khích , bảo nhau : Chúng mày ạ , bà Cán có con cháu kháu ra phết ! Tình lắm ! Nó láu dữ chúng mày ạ ! Luôn năm hôm , cô hàng xinh xắn gánh hàng đến bán ở cổng trường , mà hôm nào cũng bán chạy rầm rầm. |
Minh đứng gần nhìn thằng bé mập mạp , hồng hào , mỉm cười khen : Thằng bé kháu quá ! Nó giống bố nó như đúc. |
Ngồi một mình trong phòng khách , tìm sẵn hết các ý tưởng để chốc nữa có thể đối phó với Mai , bà nghĩ thầm : ' Ta lên đây , mục đích là để bắt thằng cháu về... Trời ơi ? Thằng bé mới kháu khỉnh làm sao ?... Nhưng muốn bắt cháu về thì chỉ có hai cách... Phải cần phải khôn khéo lắm mới được ? " Mời cụ xơi nước ạ ? Bà Án quay lại. |
* Từ tham khảo:
- khay
- khay
- khay khay
- khay đèn
- khảy
- khảy mỏ