khành khạch | tt. (Cười) to, trầm, liên tiếp từ cổ họng, biểu lộ sự khoái trá: Lão cười khành khạch vuốt râu nhìn mọi người. |
Tiếng cười khành khạch gượng gạo của ông già đốn củi có lẽ cũng làm lây đôi chút buồn sang cho tía nuôi tôi. |
Giọng sôi nổi đầy nhiệt tình vừa thốt ra của ông làm tôi không muốn nhớ tới tiếng cười khành khạch đầy gượng gạo của ông và cái dáng người còm cõi , rầu rĩ cầm bát rượu thở dài nơi nhà chúng tôi chiều nọ. |
Lửa đã tàn trong bếp , mế vẫn ngồi như hòn đá , ngất ngư , gật gù , có lúc giật mình tỉnh quơ lại cười khành khạch. |
* Từ tham khảo:
- khánh
- khánh
- khánh
- khánh chúc
- khánh hạ
- khánh kiệt