khắc sâu | - Ghi nhớ lâu: Khắc sâu công ơn cha mẹ. |
khắc sâu | đgt. Ghi nhớ vào tâm trí, không bao giờ nguôi quên: khắc sâu ân nghĩa o khắc sâu mối thù hận. |
khắc sâu | đgt Ghi nhớ lâu: Khắc sâu công ơn của cha mẹ. |
khắc sâu | .- Ghi nhớ lâu: Khắc sâu công ơn cha mẹ. |
Nàng đã khắc sâu vào trái tim , vào trái tim sắt đá của nàng một câu châm ngôn ghê gớm : “Không tình , không cảm , chỉ coi lạc thú ở đời như vị thuốc trường sinh”. |
Hơn thế , có khi thương hại nàng nữa : " Tình phụ tử ai nỡ ! " Nàng luôn luôn tự nhủ thế , và nàng cố ghép một ý nghĩa trắc ẩn , liên tuất , thân ái vào những lời nói rất bình thường , những cử chỉ rất thản nhiên của chạ Bị cha mắng nhiếc tàn tệ , nàng tự an ủi bằng một tư tưởng lâu ngày đã hầu thành như khắc sâu vào khối óc bị thương của nàng : " Thầy mắng mình ở trước mặt cô ta cho cô ta vui lòng và để mình được yên thân ". |
Lấy làm lạ , Lê Lợi đến gần cầm lấy xem và nhận ra chữ " Thuận Thiên " khắc sâu vào lưỡi. |
Nhưng nó vẫn khắc sâu vào tâm trí mình bởi đã chảy tràn trong chính con người mình nghen con. |
Hình ảnh cả gia đình nạn nhân đội khăn tang đến tòa , nhìn Long với ánh mắt buồn bã , vô hồn càng kkhắc sâusự hối hận trong lòng Long. |
Ảo tưởng đó , khi được chính truyền thông lẫn khán giả trong nước tung hô , sẽ càng làm kkhắc sâunhận thức sai lệch và định kiến về cả người dân tộc và hình ảnh VN , vì lời đánh giá khá gay gắt này , ngay sau đó NAG người Pháp đã liên lạc với Matca đề nghị thảo luận và phản biện. |
* Từ tham khảo:
- khặc khặc
- khặc khè
- khặc khừ
- khăm
- khăm khẳm
- khăm khắm