khặc khừ | - t. Có vẻ ốm nhẹ: Cô ta bị cảm lạnh, húng hắng ho, hâm hấp sốt, khặc khừ đã hai hôm. |
khặc khừ | tt. Uể oải, mệt mỏi: người khặc khừ như muốn ốm o khặc khừ như người ốm dở. |
khặc khừ | tt Mệt mỏi, khó chịu, như sắp ốm: Tôi cảm thấy khặc khừ, rồi tôi ngạt mũi (Tô-hoài). |
khặc khừ | .- t. Có vẻ ốm nhẹ: Cô ta bị cảm lạnh, húng hắng ho, hâm hấp sốt, khặc khừ đã hai hôm. |
Bây giờ mới thấy Tú Anh rền rĩ , khặc khừ. |
* Từ tham khảo:
- khăm khẳm
- khăm khắm
- khẳm
- khẳm
- khẳm đừ
- khẳm lừ