khăm khắm | - Hơi khắm. |
khăm khắm | tt. Khắm (mức độ giảm nhẹ): mùi khăm khắm của nước mắm. |
khăm khắm | tt Hơi khắm: Sao hôm nay trong bếp lại ngửi thấy khăm khắm?. |
khăm khắm | .- Hơi khắm. |
Chuyến ra lại chở mắm ruốc , mùi khăm khắm nồng nặc , cả gia đình ông giáo lúc mới xuống thuyền ai cũng hắt hơi liên tiếp. |
Mùi hôi hám từ cái chuồng heo bên trái nhà bếp bao phủ khắp nhà , và nếu không có đống hành tỏi đổ đầy góc phòng ngủ , có lẽ mùi khăm khắm khen khét sẽ vượt nhà ngang , len lỏi đến tận bàn thờ tổ tiên. |
Cái mùi khăm khắm từ bàn đèn và cần hút xông lên khiến hắn muốn lộn mửa. |
Cả cái mùi tanh tưởi và khăm khắm xung quanh cũng chọc chọc vào cổ. |
* Từ tham khảo:
- khẳm
- khẳm đừ
- khẳm lừ
- khẳm tháng no ngày
- khắm
- khắm lằm lặm