kèo kẹo | - ph. Dai dẳng, mãi không thôi: Trẻ vòi ăn kèo kẹo cả ngày. |
kèo kẹo | tt. Nài nỉ dai dẳng để đòi, vòi vĩnh cho bằng được: đến nhà đòi kèo kẹo mà nó có chịu trả đâu. |
kèo kẹo | trgt Dai dẳng mãi không thôi: Thằng bé cứ vòi ăn kèo kẹo. |
kèo kẹo | .- ph. Dai dẳng, mãi không thôi: Trẻ vòi ăn kèo kẹo cả ngày. |
Nước kho sền sệt kèo kẹo chấm với mớ lìm kìm non ăn ngon hết sẩy. |
* Từ tham khảo:
- kèonèo
- kèo nèo
- kèo nèo
- kèo nhèo
- kẻo
- kẻo mà