kèo nèo | dt. C/g. Khèo-nèo hay Khều-móc, cây dài có móc ở đầu để hái trái // trt. Xeo nạy, xóc-hông: Nói kèo-nèo. |
kèo nèo | - Nh. Kèo cò. |
kèo nèo | dt. Loại rau cọng xốp như cọng môn: Kèo nèo mà lại làm chua, ăn vói cá rán chẳng thua món nào (cd.). |
kèo nèo | đgt. Nài nỉ để đòi cho bằng được: chỉ có mấy đồng cũng kèo nèo suốt buổi o kèo nèo cũng vô ích. |
kèo nèo | đgt Như Kèo nài: Dù là người thân đến xin xỏ, kèo nèo, anh ấy cũng dứt khoá giữ đúng lập trường. |
kèo nèo | dt. Có nơi kêu là khèo-nèo; cây dài có mấu ở một đầu dùng để bẻ trái cây. |
kèo nèo | .- Nh. Kèo cò. |
Đàn ông trong nhà chỉ biết đi chơi nên mới 9 tuổi , chú bé Tiền đã theo bà ngoại ra các bưng trũng trong xóm rút bông súng , ngắt đọt kkèo nèo, hái mớ rau dại , rồi cùng bà đem ra chợ bán. |
* Từ tham khảo:
- kẻo
- kẻo mà
- kẻo nữa
- kẻo rồi
- kẽo cà kẽo kẹt
- kẽo kẹt