kẻo nữa | trt. Kẻo để nữa, để sau nầy nói tắt: Ăn đi, kẻo nữa rụng răng rồi tiếc. |
kẻo nữa | - l. Cg. Kẻo rồi. Kẻo sau này, kẻo rồi ra: Nhanh lên kẻo nữa nhỡ tàu. |
kẻo nữa | Nh. Kẻo rồi. |
kẻo nữa | lt Để sau này khỏi: Kẻo nữa khách thập phương họ kêu đấy (NgTuân). |
kẻo nữa | .- l. Cg. Kẻo rồi. Kẻo sau này, kẻo rồi ra: Nhanh lên kẻo nữa nhỡ tàu. |
kẻo nữa khách thập phương họ kêu đấy. |
Thế thì phải giục anh ấy ăn mau mau đi , kẻo nữa người ta sắp sửa kéo vào rồi đấy ! Rồi bà lão lại lật đật trở về với vẻ mặt băn khoăn. |
Bác đi lấy cháo cho bác trai ăn , kẻo nữa bác ấy đói quá. |
kẻo nữa , đã ốm lại đói thì chịu làm sao ! Rồi chị bưng một bát cháo đến cạnh chồng và nằn nì : Nào , thầy em gượng dậy ăn đi , cho tôi bằng lòng. |
Quan phủ nhanh nhảu mở một cánh cửa ô tô và giục : Thôi mợ lên xe đi đi ! kẻo nữa tối nay thứ bẩy , ngài lại đi chơi đâu chăng. |
* Từ tham khảo:
- kẽo cà kẽo kẹt
- kẽo kẹt
- kẽo cọt
- kẽo cọt
- kẽo kẹt
- kẽo kịt