kèn trống | dt. Tiếng kèn và tiếng trống: Đám ma không kèn trống chi cả.// (B) Sự chuẩn-bị, sự lên tiếng: Đi không kèn trống chi cả; Nó thôi vợ không kèn trống gì hết. |
kèn trống | - d. 1. Nhạc cụ cổ nói chung. 2. Kèn và trống thường sử dụng trong đám ma: Sống dầu đèn, chết kèn trống (tng). |
kèn trống | dt. Bộ nhạc khí gõ và hơi trong các phường bát âm: Đám ma có kèn trống o chết không kèn không trống. |
kèn trống | dt Kèn và trống dùng trong đám ma kiểu cũ: Sống dầu đèn, chết kèn trống (tng). |
kèn trống | .- d. 1. Nhạc cụ cổ nói chung. 2. Kèn và trống thường sử dụng trong đám ma: Sống dầu đèn, chết kèn trống (tng). |
Tôi sợ hãi cái cảnh chết không khói hương , kèn trống. |
Ngoài ra , áo cổ vũ , bandroll , bóng đập , cờ phướn , kkèn trốngđều được Vietravel chuẩn bị để sẵn sàng cùng các cổ động viên reo hò hết mình và hô to khẩu hiệu Việt Nam vô địch trên sân vận động Thường Châu. |
Được biết , MV của Hương Tràm đáng lẽ được ấn định tung ra vào ngày 24.12 , nhưng chẳng biết vì lý do gì mà bất ngờ MV được tung ra vào tối 22.12 , không hề kkèn trốngtung teaser hay poster gì trước đó cho sự trở lại hoành tráng này. |
Bệnh nhân Vũ Văn Lương (Thủy Nguyên , Hải Phòng) bức xúc : Bệnh nhân khi điều trị rất cần sự yên tĩnh , nếu nhà tang lễ xây xong , suốt ngày nghe kkèn trống, ngửi hương rồi tiếng khóc than thì chúng tôi làm sao chịu nổi. |
Không những ảnh hưởng bệnh nhân , mà ngay chúng tôi cũng khó toàn tâm cấp cứu , điều trị khi bên tai loạn tiếng kkèn trống, kêu khóc và mùi hương. |
Tiếng reo hò , kkèn trốngkhông ngớt cùng những lá cờ xanh với logo NAC bay phấp phới như tiếp lửa cho các VĐV. |
* Từ tham khảo:
- kén
- kén
- kén cá chọn canh
- kén chọn
- kén quá hoá hỏng
- kẹn