kén | dt. X. Ké: Bệnh lậu lâu năm thành kén. |
kén | dt. Tổ (ổ) con tằm: Luộc kén, kéo kén lấy tơ. |
kén | tt. Lựa-chọn: Lấy vợ kén tông, lấy chồng kén giống (tng) // (R) Lựa-chọn gắt-gao, cách khó tính: Già kén kẹn hom // Chê hẳn: Trâu kia kén cỏ bờ ao, Anh kia không vợ đời nào có con (CD). |
kén | - 1 dt. Tổ được kết bằng tơ của tằm hoặc một số loài sâu: Tằm nhả tơ làm kén nong kén vàng óng. - 2 đgt. Chọn lựa kĩ theo những tiêu chuẩn nhất định: kén giống. |
kén | dt. Tổ được kết bằng tơ của tằm hoặc một số loài sâu: Tằm nhả tơ làm kén o nong kén vàng óng. |
kén | I. đgt. Chọn lựa kĩ theo những tiêu chuẩn nhất định: kén giống. II. Có những tiêu chuẩn cao hơn mức bình thường: Cô ta rất kén. |
kén | dt Tổ bằng tơ hình trứng, do con tằm làm ra lúc nó biến thành nhộng: Lâu ngày dày kén (tng). |
kén | dt Thứ bệnh biểu hiện bằng cục rắn do muối can-xi đọng lại trong bọng đái: Anh ấy phải nằm bệnh viện vì mắc bệnh kén. |
kén | đgt Chọn kĩ càng: Cấy lúa kén mạ, nuôi cá kén giống (tng). |
kén | dt. Tổ con tằm: Hong kén, phơi kén. |
kén | đt. Lựa, chọn: Kén cá chọn canh. Kén vợ, kén chồng. // Kén chồng. Kén rể. |
kén | .- d. Tổ hình trứng bằng dây tơ, do con tằm làm ra lúc nó biến thành nhộng. |
kén | .- d. Thứ bệnh biểu hiện bằng cục rắn do muối can-xi đọng lại trong bọng đái. |
kén | .- đg. Chọn cẩn thận: Kén thóc giống tốt mà gieo. Kén cá chọn canh. Lựa chọn quá kỹ mà không quyết định. Già kén kẹn hom. Kén chọn kỹ quá, nhiều khi lại gặp phải cái xấu. |
kén | Tổ con tằm: Một nong tằm là 5 nong kén (T-ng). |
kén | Bệnh kết thành đá ở trong bàng-quang: Lậu kinh-niên thành kén. |
kén | Lựa, chọn: Kén chồng, kén vợ. Kén giống lúa. Văn-liệu: Lấy vợ kén tông, lấy chồng kén giống. |
Bà chọn lọc người vợ hai cho chàng rể chẳng khác gì bà kén chồng cho bà. |
Rồi nghĩ đến việc riêng của Loan , thấy Loan hiện đang bị bố mẹ ép lấy một người mà Loan không thuận , Thảo liền ôn tồn nói tiếp : Nhưng nào mình có được tự ý kén chọn đâu mà bảo kén chọn. |
Chàng muốn được như con bướm thoát khỏi cái kén tối tăm , bay lên nhẹ nhàng trong ánh sáng mặt trời , tự do đi tìm hoa trong các vườn xa lạ ; bay đi và không nghĩ đến cái kén kia , không biết cái kén dính ở cành cây nào nữa. |
Bà Lý cũng đã để mắt tới Bìm và dò tính nết Bìm rất cẩn thận ; chỉ có một con nên bà thận trọng trong việc kén chọn nàng dâu. |
Chủ ý bà phủ muốn kén chọn cho con một người chồng hoàn toàn , mà về điều đó , bà chẳng tin lời mấy mụ mối. |
Người ấy , cô Thu đương tìm , mà bà phủ nuông con cũng cho phép được tuỳ ý kén chọn. |
* Từ tham khảo:
- kén chọn
- kén quá hoá hỏng
- kẹn
- keng
- keng keng
- kèngkẹc