kẹn | tt. Sát quá, không róc: Già kén kẹn hom (tng). |
kẹn | dt. Cây gặp ở Lạng Sơn, Cao Bằng và được trồng làm cảnh ở công viên Hà Nội, thân to, lá kép chân vịt, mọc đối, rụng sớm, cuống dài, hoa trắng không đều mọc thành chùm. |
kẹn | tt Không róc: Già kén kẹn hom (tng). |
kẹn | dt. Thứ cây gỗ xấu: Già kén kẹn hom. Xt. Già. |
kẹn | Sát, không róc: Già kén kẹn hom. |
Hai tên đã tháo một số phụ tùng của chiếc xe đem vứt tại khu vực suối Khe Kkẹn(thuộc địa phận thôn Ba Khe , xã Cát Thịnh , huyện Văn Chấn) để tránh bị phát hiện và dùng chiếc xe này làm phương tiện đi lại. |
Hoa cười tủm tỉm , phụ Thúy xếp quần áo vào va li : Ừa hén , độ rày chắc tao già thiệt rồi nên suốt ngày bị má nhằn tới nhằn lui có một câu : Cứ già kén kkẹnhom hoài , thể nào mầy cũng ế chồng cho mà coi ! |
* Từ tham khảo:
- keng keng
- kèngkẹc
- kẻng
- kẻng
- keo
- keo