keng | trt. Tiếng kim-khí va-chạm: Cốc-keng, leng-keng, kêu cái keng. |
keng | - Tiếng kêu của kim loại khi bị va chạm. |
keng | tt. (Âm thanh) vang, do kim loại bị va chạm: Đồng xu rơi đánh keng. |
keng | tht Tiếng kêu của kim loại khi bị va chạm hay khi người ta đánh vào: Nghe keng một tiếng biết rằng ai đập vào cửa sắt. |
keng | dt. Tiếng do kim-loại phát ra khi có vật cứng chạm vào: Đồng xu rớt kêu một tiếng keng. |
keng | .- Tiếng kêu của kim loại khi bị va chạm. |
keng | Tiếng loài kim-khí người ta đụng chạm vào mà thành ra: Đồng bạc rơi kêu keng một tiếng. |
Mấy tiếng " keng... keng " gọi khách của xe điện. |
Ông nghe tiếng đạc ngựa leng keng vui tai. |
Chuông xe đạp leng keng... leng keng... không dứt. |
Sáng thức giấc , nằm day trở trên giường , hễ nghe tiếng va chạm leng keng , tôi biết ngay mẹ tôi đang quảy thùng ra đi. |
Tâm hồn tôi ai vừa trang hoàng lại , để bên cạnh nỗi đau vơi kịp có nỗi vui đầy , để tiếng chuông mùa phục sinh reo leng keng trong ngực , suốt ba tháng phượng hồng không một bóng mây giăng. |
Công ty xe điện cũng được lệnh leng keng cả đêm để đưa đón khách từ các bến xe ở cửa ô vào nội thành. |
* Từ tham khảo:
- kèngkẹc
- kẻng
- kẻng
- keo
- keo
- keo