kẻng | - 1 dt 1. Tiếng kim loại treo lên để đánh báo giờ: Nghe kẻng, học sinh đến đứng xếp hàng ở cửa lớp. 2. Miếng kim loại dùng để báo giờ: Cái kẻng của trường là một đoạn ngắn của đường sắt cũ. - 2 tt, trgt Bảnh bao; Diện quá (thtục): Định đi đâu mà ăn mặc kẻng thế?. |
kẻng | dt. Vật làm bằng kim loại, được chọn treo lên để đánh phát tiếng làm hiệu lệnh: đánh kẻng o kẻng báo động. |
kẻng | tt. Bảnh bao, đẹp một cách trau chuốt: diện rất kẻng o kẻng trai. |
kẻng | dt 1. Tiếng kim loại treo lên để đánh báo giờ: Nghe kẻng, học sinh đến đứng xếp hàng ở cửa lớp. 2. Miếng kim loại dùng để báo giờ: Cái kẻng của trường là một đoạn ngắn của đường sắt cũ. |
kẻng | tt, trgt Bảnh bao; Diện quá (thtục): Định đi đâu mà ăn mặc kẻng thế?. |
kẻng | .- Miếng kim loại to treo lên để đánh báo giờ: Tiếng kẻng nghỉ. |
kẻng | .- t. Bảnh bao (thtục): Ăn mặc kẻng. |
Tiếng chìa khóa va chạm nhau kêu lẻng kẻng. |
Hơn hai chục năm nay thay hàng chục ông chủ nhiệm và quản trị mà cái kẻng treo ở chỗ cổng nhà tổng Lợi ngày xưa làm hiệu lệnh đi làm cỏ và đi họp cho cả sáu đội sản xuất vẫn không thay và không chuyển nó đến chỗ trung tâm. |
Vứt vạ vật mãi đến khi có tổ đổi công đem về treo lên làm kẻng. |
Mỗi lần gõ vào nó chỉ cạch... ạch... ạc mà vẫn cứ đều đặn ngày năm lần phó chủ nhiệm phụ trách sản xuất sai con ra đánh kẻng giờ làm , giờ nghỉ , giờ họp. |
Sáng bảy giờ đánh kẻng. |
Chiều hai giờ đánh kẻng. |
* Từ tham khảo:
- keo
- keo
- keo
- keo
- keo
- keobẩn