keo | dt. (thực): Cây cao độ 3m., nhánh yếu, lá kép nhiều phiến nhỏ như điệp, trái dài giẹp, nhiều mắt như chùm-kết // Cây to lối 20m. (C/g. Me-keo), nhánh nhiều gai, lá mốc phiến nhỏ, trái nhiều mắt và cuốn tròn, cơm trắng hoặc hồng, ăn ngon-ngót, hột đen. |
keo | dt. C/g. Hồ-đồng-lệ, mủ cây hồ-đồng, ngâm nước nở sền-sệt dùng dán giấy // (R) A-giao ngâm sền-sệt dùng dán hộp: Ngâm keo. |
keo | dt. Cuộc thử quẻ xem có thần-linh ứng vào chăng hay hồn ma có về hưởng của cúng chăng bằng cách gieo hai đồng tiền hay hai phiến gỗ, nếu một sấp một ngửa là có, bằng sấp cả hay ngửa cả là không: Xin keo // Phen, hiệp, độ: Keo vật, làm keo chót. |
keo | tt. Bủn-xỉn, rít-róng, tính người hay tiếc của mình và bon-chen của người: Giàu mà keo. |
keo | dt. (động): Loại vẹt đầu đỏ // Sâu gạo, giống sâu trong gạo thóc. |
keo | dt. Cây bắc dốc-dốc từ đầu cột cái xuống đầu cột con để gác đòn-tay: Có cột có kèo mới thả đòn-tay; Nhân-duyên trắc-trở như kèo không đanh (CD). |
keo | - d. Bọ của một loài bướm ăn hại lúa. - d. Loài vẹt đầu đỏ. - d. 1. Một phần cuộc đấu giữa hai lúc nghỉ : Đánh một keo đu ; Vật nhau ba keo. 2. Cuộc đấu tranh : Hỏng keo này bày keo khác (tng). - d. Loài cây nhỡ thuộc họ đậu, có thể trồng làm rào giậu. - d. Chất dính bằng nhựa cây hoặc nấu bằng da trâu bò. - t. Bủn xỉn : Tính keo. |
keo | dt. Cây cùng họ với rau rút, hoa tập trung thành một túm hình cầu. |
keo | I. dt. Chất dính được chế từ nhựa thực vật hoặc một số hoá chất: keo dán gỗ. II. đgt. Đông đặc, quánh dính vào nhau: Mật nấu lâu keo lại thành đường o Máu keo lại. |
keo | dt. 1. Lần đấu để tranh giành được thua giữa hai lần nghỉ trong trận đấu: vật một keo o vật ba keo mới biết ai khoẻ hơn. 2. Cuộc đấu nói chung: thua keo này bày keo khác. |
keo | dt. Lọ thuỷ tinh thấp, miệng rộng, dùng để đựng: keo giấm. |
keo | dt. Quẻ âm dương: xem keo. |
keo | tt. Keo kiệt, nói tắt: Tính nó rất keo. |
keo | dt Chất dính bằng nhựa cây hoặc nấu bằng da trâu bò: Dán gỗ bằng keo. |
keo | dt Một giống bọ: Sâu keo ăn hại lúa. |
keo | dt (động) Một loài vẹt, đầu có lông đỏ: Giống keo hiếm lắm. |
keo | dt Một hồi của cuộc đấu: Thua keo trước được keo sau (tng); Hỏng keo này bày keo khác (tng). |
keo | dt Loài cây nhỡ thuộc họ đậu, thường trồng làm hàng rào: Có một thứ cây keo gọi là keo lá chàm. |
keo | tt Bủn xỉn: Ông già ấy keo lắm. |
keo | dt. Chất dính nấu bằng da trâu bò: Dính như keo. |
keo | dt. (đ) Loài sâu ăn thóc gạo: Sâu keo. Loại vẹt đầu đỏ: Nói như keo như kéc. |
keo | dt. (th) Giống cây lớn, lá nhỏ li ti đều đặn, có trái ăn được. |
keo | tt. Bủn-xỉn, kiết: Bà ấy keo lắm. |
keo | dt. Xăm: Xin keo. |
keo | dt. Một hồi, một hiệp: Vật một keo coi thử ai mạnh ai yếu. |
keo | .- d. Bọ của một loài bướm ăn hại lúa. |
keo | .- d. Loài vẹt đầu đỏ. |
keo | .- d. 1. Một phần cuộc đấu giữa hai lúc nghỉ: Đánh một keo đu; Vật nhau ba keo. 2. Cuộc đấu tranh: Hỏng keo này bày keo khác (tng). |
keo | .- d. Loài cây nhỡ thuộc họ đậu, có thể trồng làm rào giậu. |
keo | .- d. Chất dính bằng nhựa cây hoặc nấu bằng da trâu bò. |
keo | .- t. Bủn xỉn: Tính keo. |
keo | Chất dính nấu bằng da trâu bò. |
keo | (sâu) Loài sâu ăn thóc ăn gạo. |
keo | Loài vẹt đầu đỏ. |
keo | Một cuộc, một hồi, một đài: Keo vật, keo đu. Xin một keo âm-dương. |
keo | Bủn-sỉn: Giàu mà có tính keo. |
Có khi cần kiệm thái quá làm cho Chương sinh ngượng vì cái tính keo bẩn bủn xỉn của Tuyết. |
Hồ đây rồi. Tý móc túi lấy ra một miếng keo , giơ lên khoe chị Hồng cười vui vẻ : Rõ tích cốc phòng cơ , tích y phòng hàn ! Tý đổ ra đĩa ít nước , còn thừa ở trong cái chén đặt trên mặt hòm , rồi vừa chấm keo phết vào khung kính vừa nói : Hôm nay em nhận được thư của anh Yêm |
Nhà chồng nàng giàu , nhưng bà mẹ chồng rất keo kiệt , không chịu nuôi người làm mà bắt con dâu làm. |
Một lần hai lỡ keo sơn , Mong gì gắn lại phím đàn ngang cung. |
Anh ra đi Tây , bỏ lại năm sào ruộng sâu một sào ruộng cạn Ruộng sâu bị hạn , ruộng cạn sâu keo ăn Lấy chi nuôi thầy với mẹ quanh năm Đêm năm canh nằm nghĩ lại , ruột tằm héo hon. |
Vào những lúc chủ nhà vì keo kiệt đối xử với ông tệ bạc quá , ông có thể chua chát nghĩ chữ nghĩa chẳng qua là cái cần câu cơm của anh nhà nho lỡ vận. |
* Từ tham khảo:
- keo cú
- keo cúi
- keo giậu
- keo kiết
- keo kiệt
- keolận