kem | dt. (truyền): Quỷ giữ hồn người sắp chết và chết: Cúng kem. |
kem | dt. Phấn nước giồi mặt; bột nhờn trây tóc; thức ăn lạnh bằng bột đường đánh với hơi lạnh nước đá để đông lại: Thoa kem; Chải kem; Ăn kem. |
kem | - 1 d. 1 Chất béo nổi trên bề mặt của sữa, dùng để làm bơ. 2 Thức ăn làm bằng sữa, trứng, đường đánh lẫn với nhau cho đặc sánh lại. Đánh kem. 3 Thức ăn làm bằng sữa, trứng, đường, v.v. đánh lẫn với nhau rồi cho đông trong máy lạnh. Kem cốc (kem đặc, đựng vào cốc để ăn). Kem que (kem đông cứng, có que để cầm ăn). 4 Chất được chế dưới dạng nhờn và đặc quánh, có pha chất thơm hoặc dược phẩm, dùng bôi để giữ cho da mềm, mịn. Kem chống nẻ. Kem dưỡng da. - 2 d. Quỷ giữ hồn người chết hay người sắp chết, theo mê tín. Cúng kem. |
kem | (creme) dt. 1. Chất béo nổi thành váng trên bề mặt của sữa, dùng để làm bơ. 2. Thức ăn tổng hợp gồm trứng, đường, sữa đánh lẫn với nhau: đánh kem o kem trứng. 3. Chất tổng hợp gồm đường, hoa quả hoặc sữa, đậu đánh lẫn, cho đông lạnh: kem que o kem cốc. 4. Chất nhờn có dược liệu để làm mịn da: kem chống nẻ o kem dưỡng da. 5. Chất nhờn có màu dùng để thuộc da hoặc đánh bóng các đồ vật khác. |
kem | dt. Quỷ giữ hồn người chết, theo mê tín: cúng kem. |
kem | 1. Chất béo của sữa dùng để làm bơ: Đánh kem. 2. Thức ăn làm bằng sữa, trứng, đường quấy lộn với nhau và ướp lạnh: Mùa nực, trẻ thích ăn kem. 3. Chất nhờn có pha chất thơm dùng để bôi mặt: Chị ấy buồn không bôi kem, xoa phấn như trước. 4. Chất nhờn để bôi vào da giày cho bóng: Kem đánh giày. |
kem | dt Một loài quỉ giữ hồn người sắp chết, theo mê tín: Bà cụ hấp hối, con cái cúng kem. |
kem | dt. (xưa) Quỉ giữ hồn người chết: Cúng kem. |
kem | dt. Do tiếng Pháp Crème. 1. Chất bột nhão dùng để thoa da mặt cho mịn: Buổi tối đi ngủ không nên thoa kem. 2. Chất bột đánh với đường ngâm thật lạnh giá mà ăn: Ăn kem bờ Hồ. |
kem | .- d. 1. Chất béo của sữa, đánh thì nổi lên trên mặt. 2. Thức ăn làm bằng sữa, trứng, đường... đánh lộn với nhau và ướp lạnh. 3. Chất dùng để đánh da thuộc cho bóng. 4. Chất nhờn bôi vào da mặt cho mịn. |
kem | .- d. Quỉ giữ hồn người chết, theo mê tín: Cúng kem. |
kem | Quỉ giữ hồn người chết hay người sắp chết: Cúng kem. |
Dũng gọi hai cốc kem và bánh ngọt. |
Bồi đem bánh và hai cốc kem lên. |
Hay thôi , em ạ ! Ở nhà quách , chị đi làm món kem cà phê đá chốc nữa hai anh em tráng miệng. |
Liền hỏi : Hai chị em cặm cụi làm gì thế ? Mai cười đáp : Làm kem cà phê. |
Thế thì thong thả , ăn kem đã. |
kem tay em làm ra. Tôi hơi đau bụng... Mình với cậu Huy ăn hộ |
* Từ tham khảo:
- kem sữa chúa
- kem cốc
- kem que
- kem quế
- kèm
- kèm cặp