kem cốc | - Thứ kem ăn; đơm vào cốc. |
kem cốc | dt. Kem ăn đông lạnh, đơm vào cốc: Cửa hàng này có kem cốc ngon lắm. |
kem cốc | dt Thức ăn làm bằng sữa, đường, chất quả, giữ lạnh, sền sệt, xới vào cốc trước khi ăn: Rủ nhau đi ăn kem cốc ở cửa hàng. |
kem cốc | .- Thứ kem ăn; đơm vào cốc. |
Ở đây có những hạt đậu to như đốt ngón tay gọi là hummus , người ta luộc rồi bóc vỏ ra ăn ; có nước mía nấu khô lên , ép cứng lại bán thành từng cục hình nón như kem cốc , có nước me bỏ ít muối , có kabab hay còn gọi là kofta : Đây là thịt lam xay nhuyễn , trộn gia vị , nướng lên thành từng viên – một món mà mức độ phổ biến đã vượt ra ngoài cả thế giới Ả Rập. |
* Từ tham khảo:
- kem quế
- kèm
- kèm cặp
- kèm nhà kèm nhèm
- kèm nhèm
- kẻm nhẻm