kèm cặp | - Nh. Kèm, ngh. 3: Học có người kèm cặp. |
kèm cặp | đgt. Luôn sát bên để dạy bảo, bày vẽ cho tốt, tiến bộ hơn trong công việc: Thầy giáo kèm cặp học sinh trong học tập và rèn luyện. |
kèm cặp | đgt ở bên cạnh để chăm nom, dạy dỗ thêm: Nhờ một gia sư kèm cặp cho con. |
kèm cặp | đt. Theo, cặp một bên. |
kèm cặp | .- Nh. Kèm, ngh. 3: Học có người kèm cặp. |
Thôi trăm sự nhờ cháu , nhờ anh em đồng chí bảo ban kèm cặp em. |
Hai bé học chương trình học từ xa với mẹ là người kèm cặp trực tiếp , nộp bài và thi cử qua Internet. |
Thôi trăm sự nhờ cháu , nhờ anh em đồng chí bảo ban kèm cặp em. |
Vâng là cấp trên Chị nói tiếp Và là người thầy dạy bơi của tôi Từ ngày về đây , có Quang kèm cặp , tôi đã vượt được một khoảng cách thần kỳ. |
Cọng Rơm chẳng ngờ vực gì , lại hỏi : Ði xem anh dạy kèm hở? Ừ ! Răng Chuột mừng rơn Hai bạn ấy hình như cũng định nhận lờkèm cặp.p mấy đứa nhóc nào đó. |
Chưa kể , còn rất nhiều em do cha mẹ đang thực hiện "ba tại chỗ" trong nhà máy , không thể nào chăm sóc , kèm cặp con. |
* Từ tham khảo:
- kèm nhèm
- kẻm nhẻm
- kẻm nhẻm kèm nhèm
- kẽm
- kẽm
- kém