kèm | bt. Cặp thêm, phụ thêm, thêm vào món chính hay việc chính một hay vài món hoặc việc phụ cho thêm chắc-chắn vững-vàng, nên việc: Ăn kèm, dạy kèm, đi kèm; Mua rau kèm hành. |
kèm | - đgt. 1. Cùng có mặt trong một phạm vi nhất định, cùng đi theo cái chính: có giấy tờ kèm theo có danh sách kèm theo thức ăn kèm. 2. Theo sát khống chế chặt: Cầu thủ mũi nhọn của đối phương bị kèm chặt. 3. Theo sát để chỉ bảo, hướng dẫn cẩn thận: Thợ cũ kèm thợ mới dạy kèm từng học sinh một. |
kèm | đgt. 1. Cùng có mặt trong một phạm vi nhất định, cùng đi theo cái chính: có giấy tờ kèm theo o có danh sách kèm theo o thức ăn kèm. 2. Theo sát khống chế chặt: Cầu thủ mũi nhọn của đối phương bị kèm chặt. 3. Theo sát để chỉ bảo, hướng dẫn cẩn thận: Thợ cũ kèm thợ mới o dạy kèm từng học sinh một. |
kèm | đgt 1. ở bên cạnh để không cho hoạt động tự do: Công an kèm tên tội phạm để đưa ra toà; Cầu thủ đội nhà bị cầu thủ đội bạn kèm riết. 2. Quan tâm dạy thêm: Nhờ thầy kèm cho cháu. 3. Đính theo: Đơn xin việc kèm theo giấy khai sinh. 4. Cùng xảy ra: Bão kèm mưa to. |
kèm | đt. Thêm, phụ vào: Mua giá rẻ, lại còn kèm mấy thước nữa. // Kèm thêm : cng. Kèm theo đây, đính theo đây. Đi kèm, đi theo. |
kèm | .- đg. 1. Luôn luôn ở bên cạnh: Ngồi kèm một bên. 2. Thêm vào; đính theo: Kèm giấy khai sinh vào đơn xin học. 3. Dạy học thêm, dạy nghề: Có người kèm học mau tấn tới; Thợ già kèm thợ trẻ. |
kèm | Thêm vào, phụ vào, ở liền bên cạnh để giữ: Ăn trầu kèm thêm miếng cau khô. Đôi tàn đi kèm với kiệu. Giải tù có lính đi kèm. |
Vay tiền bù vào chỗ thiếu rồi lại trở về đi làm như thường , kèm theo một món nợ không bao giờ trả được. |
kèm theo bài , Minh gửi cả thư cho nhà báo và cũng nhận được thư phúc đáp cùng những lời hoà nhã , đầy vẻ khuyến khích. |
Trong phong bì có gửi kèm theo đến chín đồng bạc đấy anh ! Văn cười lớn , gạt đi : Nếu thế thì lại càng nên từ tốn , thong thả. |
Nàng nhớ mang máng có người nói câu gì có kèm một chữ ‘Văn’ trong đó làm cả bọn cười ầm lên ra chiều khôi hài , thích thú lắm. |
Ngoài chuyện yêu đương trai gái , yêu tha thiết , yêu nồng thắm , yêu điên cuồng , yêu vội yêu vàng , yêu vơ yêu vẩn , con người vẫn có thể yêu những cái trìu mến , những cái dịu dàng êm đềm , cũng như những sự hy sinh đi kèm trong đó... Vừa lúc ấy , Liên tươi cười bưng lên một mâm cơm thịnh soạn , khói bay nghi ngút. |
Thời đó , hễ kính trọng ai người ta hay kèm theo chữ quan đi đầu khi đề cập đến người ấy ; nhiều lúc ‘kính trọng’ thái quá trở thành nịnh bợ. |
* Từ tham khảo:
- kèm nhà kèm nhèm
- kèm nhèm
- kẻm nhẻm
- kẻm nhẻm kèm nhèm
- kẽm
- kẽm