huyết quản | dt. Mạch máu, ống dẫn máu: Có dòng máu Việt-nam trong huyết-quản. |
huyết quản | - dt (H. quản: ống) ống dẫn máu trong cơ thể: Huyết quản dẫn máu từ trái tim đi ra gọi là động mạch; huyết quản dẫn máu về trái tim gọi là tĩnh mạch. |
huyết quản | dt. Mạch máu. |
huyết quản | dt (H. quản: ống) ống dẫn máu trong cơ thể: Huyết quản dẫn máu từ trái tim đi ra gọi là động mạch; huyết quản dẫn máu về trái tim gọi là tĩnh mạch. |
huyết quản | dt. ống máu chảy. |
huyết quản | .- Ống dẫn máu chạy khắp cơ thể, gồm có một loại dẫn máu từ trái tim đi ra gọi là động mạch và một loại dẫn máu về trái tim gọi là tĩnh mạch. |
huyết quản | ống mạch máu: Có hai thứ huyết-quản. |
Đứng trên bờ đê , nhờ gió lạnh từ sông thổi tạt vào làm cho mặt Minh bớt nóng và máu trong huyết quản hình như cũng vì thế mà chạy chậm lại. |
Người đàn bà cảm thấy các mạch máu lại chạy giật giật trong huyết quản. |
Nhìn cặp mắt nhắm nghiền , đôi môi tươi bậu hênh hếch kia , Ngạn có cảm giác tim anh như bị một bàn tay nào bóp mạnh , rồi khi bàn tay đó thả ra , máu trong huyết quản anh như sôi lên. |
Gọi là thị trấn ngã ba bởi vì nó sinh ra cùng thời với cái ngã ba huyết quản nơi cung đầu của đường 9 với quốc lộ 1. |
Thế rồi cái huyết quản đường 9 ngày một to ra , của cải hai chiều cứ trôi ngày một nhiều thì Bản Đông bên Lào cũng phình to lên mà Đông Hà bên Việt cũng lớn dậy. |
Ăn một miếng hoàng hôn , sẽ thấy hương vị dứa chảy rần rật trong huyết quản. |
* Từ tham khảo:
- huyết sa
- huyết sắc
- huyết sắc tố
- huyết sầu
- huyết táo
- huyết thai