Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
Xem Âm lịch - Dương Lịch
huyết sầu
dt.
Kì huyệt vùng lưng, ở trên mỏm gai đốt sống thắt lưng thứ 2 (đốt sống thứ 14), chuyên chữa tất cả các loại bệnh xuất huyết.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
-
huyết thai
-
huyết thanh
-
huyết thất
-
huyết thấu
-
huyết thệ
-
huyết thoát
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
huyết sầu
* Từ tham khảo:
- huyết thai
- huyết thanh
- huyết thất
- huyết thấu
- huyết thệ
- huyết thoát