huyết thanh | dt. (Y): Phần chất lỏng của máu tiết ra khi máu đông đặc. |
huyết thanh | - d. 1. Huyết tương đã loại chất đông ra ngoài. 2. Dung dịch có khả năng thay thế máu, phần lớn chứa muối hoặc glu-cô. |
huyết thanh | dt. 1. Chất dịch màu vàng nhạt, chắt lọc từ máu đông. 2. Dung dịch có khả năng thay thế máu. |
huyết thanh | dt (H. thanh: nước trong) 1. Huyết tương đã loại hết chất đông: Lấy huyết thanh ngựa dùng làm thuốc 2. Dung dịch có thể thay thế máu: Nạn nhân đã được tiêm huyết thanh. |
huyết thanh | dt. Nước trong (thanh: nước trong) ở trong huyết phân-tích ra dùng để trị bịnh: Huyết-thanh có thể chế-hoá với những khoáng chất gồm những chất bổ mà huyết thanh ở trong máu có. Huyết-thanh khoáng chất. Huyết-thanh sát-trùng, huyết-thanh của các sinh-vật mạnh-khoẻ hay đau ốm chế ra để chích ngừa các thứ bịnh như bịnh dịch hạch, bịnh ho lao v.v... |
huyết thanh | .- d. 1. Huyết tương đã loại chất đông ra ngoài. 2. Dung dịch có khả năng thay thế máu, phần lớn chứa muối hoặc glu-cô. |
... Tiếng cô bác sĩ bảo y tá : Chị đi lấy cho tôi chai huyết thanh : Vâng. |
Mấy lần? Cô và anh ta ngủ với nhau mấy lần? Cô nghe rõ này , một lần thì chúng tôi có huyết thanh một lần , hai lần có huyết thanh hai lần... Sáu , bảy tám có huyết thanh sáu , bảy , tám lần. |
Chị y tá đi lấy huyết thanh cho tôi. |
Người y tá mang huyết thanh vào rồi hấm hứ đi ra ngoài. |
Truyền gần hết chai huyết thanh mà con vẫn không đau. |
Có một nhóm nhỏ tin vào thuốc chữa Covid hay những huyết thanh chứa kháng thể , rồi tế bào gốc... nhưng vaccine vẫn là vũ khí duy nhất giúp loài người vượt qua đại dịch như từng chứng minh trong lịch sử cận đại. |
* Từ tham khảo:
- huyết thấu
- huyết thệ
- huyết thoát
- huyết thống
- huyết thũng
- huyết thư