huyết thống | dt. Cấp-bực bà-con // (R) Bà-con máu-mủ: Anh em chú bác là cùng chung một huyết-thống. |
huyết thống | - Dòng máu trong một họ. |
huyết thống | dt. Quan hệ máu mủ, ruột thịt với nhau: quan hệ huyết thống o cùng huyết thống. |
huyết thống | dt (H. thống: nối tiếp nhau) Dòng dõi những người chung một dòng máu: Bà con cùng huyết thống phải thương yêu, giúp đỡ nhau. |
huyết thống | dt. Dòng dõi cùng máu huyết // Cùng huyết-thống. |
huyết thống | .- Dòng máu trong một họ. |
huyết thống | Dòng-dõi máu mủ: Họ đồng-tông cùng một huyết-thống. |
Còn “cô” tuy không đẻ ra mình nhưng đẻ ra đàn em cùng một huyết thống với mình , thì mình có thể thành thực yêu gần như một người mẹ được , như một người mẹ thứ hai của mình. |
Vì đứa con gái sẽ không bị đặt lên vai trách nhiệm huyết thống , thứ mà Kiệm biết chắc mình không truyền được. |
Đối với Thủ tục Cấp giấy xác nhận là người gốc Việt Nam , người xin xác nhận là người gốc Việt Nam không cần xuất trình hoặc nộp bản sao kèm bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực giấy tờ chứng minh là người đã từng có quốc tịch Việt Nam mà khi sinh ra quốc tịch Việt Nam được xác định theo nguyên tắc hhuyết thốnghoặc có cha hoặc mẹ , ông nội hoặc bà nội , ông ngoại hoặc bà ngoại đã từng có quốc tịch Việt Nam theo huyết thống. |
Thông điệp Việt Linh muốn truyền tải đến khán giả là ý tưởng nhân văn : Gia đình không chỉ là mối tương quan hhuyết thống, mà còn là sự yêu thương gắn bó giữa những tâm hồn. |
Biên kịch Việt Linh chia sẻ : Gia đình không chỉ là mối tương quan hhuyết thống, mà còn là sự yêu thương gắn bó giữa những tâm hồn. |
Theo đó , nếu chỉ có một bảng dữ liệu gen (như trong kết luận giám định PV) thì không thể kết luận quan hệ hhuyết thốngcủa họ. |
* Từ tham khảo:
- huyết thư
- huyết thực
- huyết tí
- huyết tích
- huyết tích
- huyết tiết