hút xách | đt. Ghiền-gập, nghiện-ngập: Tay hút-xách, hút-xách mà dám gây-gổ với ai. |
hút xách | - Nghiện thuốc phiện nói chung. |
hút xách | đgt. Hút thuốc phiện, hút vì nghiện ngập nói chung: Bao nhiêu tiền nướng vào việc hút xách hết. |
hút xách | đgt Nghiện thuốc phiện: Mới ba mươi tuổi mà vì hút xách trông như ông lão. |
hút xách | đt. (tục) Hút á phiện. |
hút xách | .- Nghiện thuốc phiện nói chung. |
Có người cho rằng vì phố Hà Trung vốn là nơi đặt trạm dịch , trong trạm có đội binh phu toàn đàn ông to lớn khỏe mạnh chuyên chuyển công văn giấy tờ , hay đưa quan lớn đến các trạm dịch tiếp theo , xong việc quan họ cờ bạc , hút xách , gây sự với dân quanh vùng nên "trai ngõ Trạm" ai cũng kinh hãi. |
Và mỗi tính cách tinh nghịch quỷ quái , gian ác là kết quả của cái gia đình trụy lạc hoặc vì một người cha cờ bạc , rượu chè , hút xách rạc rài , hoặc vì một người mẹ dốt nát đanh đá quá , hoặc vì sự tàn tật đến kết liễu một đời làm việc tối tăm , hoặc vì cái chết thê thảm đã dần bóp nghẹt một đời sống chỉ để nhẫn nhục và đau khổ. |
Tuy nhiên , công tác tổ chức , quản lý lễ hội "còn có biểu hiện quan liêu , khoán trắng , tự phát tràn lan , đáng chú ý là hiện tượng chia chác , cờ bạc , hhút xách, lợi dụng lễ hội để hoạt động mê tín dị đoan. |
* Từ tham khảo:
- hụt đỏi
- hụt hơi
- huy
- huy
- huy
- huy