hụt hơi | trt. Hết hơi, gần tắt hơi, quá mệt: Chạy hụt hơi, kêu hụt hơi. |
hụt hơi | pht. Hết hơi: chạy hụt hơi o nói hụt hơi mà không xong. |
Sờ vào những thứ đồ dùng gần như quên lãng đi năm năm nay bỗng anh cảm thấy như hụt hơi , như lại bước vào những trận bom , những lần đái vào bi đông , để lấy nước uống. |
Về sau này nếu em có kinh nghiệm , em có hiểu biết và không hoa mắt choáng ngợp trước sự hấp dẫn của thành thị , bình tĩnh hơn , tỉnh táo hơn , xem tạng người mình thì hợp với ai , có lẽ em không phải lao đao , lúc nào cũng cảm thấy hụt hơi trong suốt mấy năm qua. |
Tôi hụt hơi ngã xuống bãi cỏ ven đường. |
Tôi hụt hơi ngã xuống bãi cỏ ven đường. |
Sờ vào những thứ đồ dùng gần như quên lãng đi năm năm nay bỗng anh cảm thấy như hụt hơi , như lại bước vào những trận bom , những lần đái vào bi đông , để lấy nước uống. |
Về sau này nếu em có kinh nghiệm , em có hiểu biết và không hoa mắt choáng ngợp trước sự hấp dẫn của thành thị , bình tĩnh hơn , tỉnh táo hơn , xem tạng người mình thì hợp với ai , có lẽ em không phải lao đao , lúc nào cũng cảm thấy hụt hơi trong suốt mấy năm qua. |
* Từ tham khảo:
- huy
- huy
- huy
- huy chương
- huy động
- huy hào